- Từ điển Anh - Việt
Passport
Nghe phát âmMục lục |
/´pa:spɔ:t/
Thông dụng
Danh từ
Hộ chiếu
(nghĩa bóng) cái đảm bảo để thực hiện được (cái gì)
Chuyên ngành
Xây dựng
hộ chiếu
Kinh tế
giấy thông hành
hộ chiếu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- authorization , credentials , key , license , pass , permit , safe-conduct , ticket , travel permit , visa , warrant , conge , identification , safeguard , sea letter , voucher
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Passport check
sự kiểm tra hộ chiếu, sự kiểm tra hộ chiếu, -
Passport control
kiểm tra hộ chiếu, -
Passport system
chế độ hộ chiếu, -
Passport tax
thụ phí hộ chiếu, thuế hộ chiếu, -
Password
/ ˈpæsˌwɜrd , ˈpɑsˌwɜrd /, Danh từ: khẩu lệnh, Cơ - Điện tử:... -
Password-protected
được bảo vệ bằng mã khóa, -
Password Access (PWA)
truy nhập mật khẩu, -
Password Call Acceptance (PCA)
chấp nhận cuộc gọi mật khẩu, -
Password authentication protocol (PAP)
giao thức xác nhận mật ngữ, -
Password control
điều khiển mật khẩu, đối tượng mật khẩu, -
Password entry
mục nhập mật khẩu, -
Password expiration
hết hạn mật khẩu, mãn hạn mật khẩu, -
Password file
tệp mật khẩu, -
Password protection
bảo vệ bằng mật khẩu, an toàn mật khẩu, bảo vệ mật khẩu, -
Password security
bảo vệ mật khẩu, an toàn mật khẩu, sự an toàn mật ngữ, -
Password to modified
mật mã để sửa đổi, -
Password to open
mật mã để mở, -
PassÐ
Tính từ, danh từ giống cái pêssee: lạc hậu, lỗi thời; hết thời (thời gian đẹp đẽ nhất),... -
PassÐe
xem, a passée belle, cô nàng quá lứa hết duyên -
Passð
tính từ (giống cái passôe) tài hết sức tàn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.