- Từ điển Anh - Việt
Scrutiny
Nghe phát âmMục lục |
/ˈskrutni/
Thông dụng
Danh từ
Sự nhìn chăm chú, sự nhìn kỹ
Sự khảo sát kỹ lưỡng
Sự xem xét kỹ lưỡng, sự nghiên cứu cẩn thận
Sự kiểm soát phiếu (khi có sự sát nút hay nghi ngờ gian lận)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- analysis , audit , close-up , eagle eye * , exploration , inquiry , inspection , investigation , long hard look , perlustration , perusal , review , scan , search , sifting , study , surveillance , survey , tab * , the eye , view , check , checkup , observance , observation , examination , observe , watch
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Scry
/ skrai /, Nội động từ: bói cầu (bằng quả cầu thuỷ tinh), -
Scuba
/ 'sku:bə /, Danh từ: bình khí nén của thợ lặn, Xây dựng: bình khí... -
Scuba dive
Nội động từ: lặn có mang bình khí ép, -
Scuba diving
môn lặn, lặn dùng bình dưỡng khí, -
Scud
/ skʌd /, Danh từ: sự chạy thẳng, sự bay thẳng, sự bay nhanh, sự chạy nhanh, sự lao đi, cơn gió... -
Scudded
, -
Scudding
Danh từ: sự cạo sạch mặt da (trước khi thuộc), -
Scuff
/ skʌf /, Danh từ: (như) scruff, chỗ trầy da, chỗ xơ ra, sự kéo lê chân; tiếng chân kéo lê, dép... -
Scuff-resistant
Tính từ: chống xây xát, chống cọ mòn, -
Scuff-resistant coating
lớp phủ chống xước, -
Scuff mark
dấu cà mòn, dấu cọ mòn, -
Scuff plate
tấm kim loại bảo vệ, -
Scuffed
bị rà mòn, bị cọ mòn, -
Scuffed bearing
ổ dùng để hãm, ổ dùng để kẹp, -
Scuffer
Danh từ: cái cày xới, sự lật cỏ, -
Scuffing
Danh từ: sự cà mòn, sự cọ mòn, sự xây sát, sự cà mòn, sự cọ mòn, sự mài mòn, vết xước,... -
Scuffing room
nhà ép (thịt), -
Scuffle
/ skʌfl /, Danh từ: cuộc hỗn chiến; trận ẩu đã, tranh giành, Nội động... -
Scuffle, air
lỗ thông hơi, -
Scuffle hoe
cái nạo (làm sạch sàn khoan),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.