Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “khái niệm quản trị nhân sự” Tìm theo Từ (2.287) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.287 Kết quả)

  • Danh từ hiện tượng phổ quát trong các ngôn ngữ trên thế giới.
  • Động từ nghĩ tới thường xuyên và tự nhắc mình để ghi nhớ và làm theo điều tâm niệm luôn tâm niệm lời dặn dò của cha mẹ
  • Danh từ nghĩa vụ của công dân tham gia lực lượng vũ trang đi nghĩa vụ quân sự trúng tuyển nghĩa vụ quân sự
  • Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) công khai, ngang nhiên sách giả được bày bán khơi khơi ngoài vỉa hè (làm việc gì) hời hợt, qua loa, không thật sự chú tâm làm khơi khơi như thế thì chẳng có kết quả gì đâu
  • xem kỉ niệm
  • Động từ có cảm xúc và thương cảm ngậm ngùi lời thơ cảm khái cảm khái trước cảnh chia li
  • mọi việc lúc bắt đầu làm đều có khó khăn (hàm ý nếu cố gắng sẽ vượt qua được, sẽ làm được).
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái hiện lại trong trí óc về những sự việc đáng ghi nhớ đã qua 1.2 vật gợi lại kỉ niệm 2 Động từ 2.1 gợi lại cho nhớ những sự việc đáng ghi nhớ 2.2 (Khẩu ngữ) cho, tặng để làm kỉ niệm Danh từ cái hiện lại trong trí óc về những sự việc đáng ghi nhớ đã qua kỉ niệm thời thanh niên ôn lại những kỉ niệm cũ mối tình đầu chỉ còn là kỉ niệm vật gợi lại kỉ niệm chụp một tấm ảnh làm kỉ niệm Động từ gợi lại cho nhớ những sự việc đáng ghi nhớ dựng đài kỉ niệm lễ kỉ niệm 50 năm ngày quốc khánh (Khẩu ngữ) cho, tặng để làm kỉ niệm kỉ niệm bạn quyển sổ tay
  • Động từ (Trang trọng) tưởng nhớ đến người đã chết với lòng tôn kính và biết ơn đài tưởng niệm tưởng niệm người quá cố
  • Danh từ quy tắc tương ứng về bằng trắc trong thơ, phú cổ theo Đường luật.
  • Danh từ: (từ cũ) lòng tưởng nhớ, nghĩ đến, từ dùng để chỉ từng tâm trạng, trạng thái tình cảm cụ thể (thường là tích cực) mà con người trải qua, một niềm vì nước...
  • Danh từ: bộ phận ở bên trong một số loại hạt, phần ở giữa bánh, thường là phần ngon nhất, làm bằng các chất khác với phần ngoài, bộ phận ở giữa tế bào, thường...
  • Danh từ hiện tượng bất thường và không hay xảy ra trong một quá trình hoạt động nào đó mất điện do sự cố khắc phục sự cố tràn dầu trên biển
  • Danh từ sự việc có ý nghĩa ít nhiều quan trọng đã xảy ra những sự kiện lịch sử sự kiện đáng ghi nhớ
  • Danh từ những công việc to lớn, có ích lợi chung và lâu dài cho bản thân và xã hội (nói tổng quát) sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc thân thế và sự nghiệp của Nguyễn Trãi các hoạt động có tính chất nghiệp vụ riêng biệt, phục vụ cho sản xuất kinh doanh và cho đời sống văn hoá (nói tổng quát) cơ quan hành chính sự nghiệp
  • Danh từ tình hình của sự việc đã xảy ra và những diễn biến chi tiết bên trong của nó kể lại sự tình \"Sự tình đã đến nước này thì tôi cũng mặc, tới đâu hay đó.\" (ĐGiỏi; 4)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những sự việc ít nhiều quan trọng trong một lĩnh vực nào đó, thường là xã hội - chính trị, xảy ra trong thời gian gần nhất và đang được nhiều người quan tâm 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có tính chất thời sự, đang được nhiều người quan tâm Danh từ tổng thể nói chung những sự việc ít nhiều quan trọng trong một lĩnh vực nào đó, thường là xã hội - chính trị, xảy ra trong thời gian gần nhất và đang được nhiều người quan tâm bản tin thời sự chương trình thời sự quốc tế Tính từ (Khẩu ngữ) có tính chất thời sự, đang được nhiều người quan tâm đề tài có tính thời sự cao việc quy hoạch đô thị đang là vấn đề thời sự
  • Tính từ xem thật sự
  • Tính từ không việc gì, không gặp rủi ro, tai nạn (như đã lo ngại) bình yên vô sự
  • Tính từ có khí phách cứng cỏi và kiên cường, không chịu khuất phục cất lời khảng khái một con người khảng khái Đồng nghĩa : khẳng khái, khí khái có tính chất cao thượng, vì nghĩa lớn sự giúp đỡ khảng khái
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top