Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “khái niệm quản trị nhân sự” Tìm theo Từ (2.287) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.287 Kết quả)

  • Tính từ: ở vào trạng thái bị rối trí, mất sáng suốt, đến mức có thể dẫn đến những ý nghĩ và hành động sai lầm, lo nghĩ nhiều đâm quẫn trí, quẫn trí làm liều
  • Động từ nhận thức rõ một sự thật, một chân lí nhận chân ra sự thật
  • Tính từ: hơi nhọn, cái cằm nhòn nhọn
  • Tính từ hơi nhũn quả cam đã hơi nhun nhũn Đồng nghĩa : nhùn nhũn
  • Động từ xem xét, đánh giá về một vấn đề, một sự vật, sự việc nào đó nhìn nhận vấn đề nhìn nhận lại cách cư xử của mình thừa nhận một thực tế, một sự việc nào đó thẳng thắn nhìn nhận những sai lầm của bản thân
  • Phụ từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem rón rén
  • Tính từ tỏ ra khiêm tốn và nhã nhặn trong quan hệ tiếp xúc với người khác trả lời nhũn nhặn thái độ nhũn nhặn Đồng nghĩa : nhún nhường
  • Động từ tự biến ra nhiều thân hình, để có thể đồng thời xuất hiện ở nhiều nơi, theo phép thuật trong truyện cổ dùng phép phân thân tách khỏi bản thân, đặt mình vào vị trí của người nào đó hay của nhân vật nghệ thuật để hoà đồng, thông cảm với người ấy hoặc với nhân vật người diễn viên đang phân thân vào nhân vật của mình
  • hơi quặn, "Đêm năm canh nguyệt lặn sao dời, ngày sáu khắc ruột đau quằn quặn." (mpxh)
  • Danh từ (Từ cũ, hoặc kng) danh hiệu dành cho người chiếm giải nhất trong một số môn thi đấu thể thao quán quân quần vợt đoạt quán quân giải võ cổ truyền toàn quốc Đồng nghĩa : vô địch
  • Tính từ từ gợi tả dáng đi, chạy nhanh và nhẹ bằng các đầu ngón chân với những bước ngắn bé nhon nhón chạy ra cửa đón mẹ
  • Tính từ: như nhun nhũn .
  • Động từ: chữa, làm cho lành bệnh hoặc khỏi một chứng nào đó trên cơ thể, làm cho mất khả năng gây hại bằng cách diệt trừ hoặc cải tạo, (khẩu ngữ) trừng phạt, đưa...
  • Tính từ nhiều đến mức tràn ngập, chỗ nào cũng thấy, cũng gặp hàng quán mọc lên nhan nhản hàng giả nhan nhản trên thị trường Đồng nghĩa : la liệt
  • Động từ chịu nhịn, chịu dằn lòng xuống để tránh xung đột nhẫn nhịn cho gia đình được êm thấm Đồng nghĩa : nhẫn nhục, nhịn nhục, nín nhịn
  • Tính từ: có vị hơi đắng, ngồng cải luộc ăn hơi nhần nhận, Đồng nghĩa : nhân nhẩn
  • Danh từ: việc, chuyện (nói khái quát), từ có tác dụng danh từ hoá (sự vật hoá) một hoạt động, một tính chất, gây sự, muốn quên đi mọi sự, sự sống, sự đau đớn, sự...
  • Danh từ mối liên hệ nguồn gốc giữa các hiện tượng của thế giới khách quan, làm cho trong những điều kiện nhất định hiện tượng này (nhân) tất yếu làm nảy sinh ra hiện tượng kia (quả).
  • Danh từ quan niệm thành hệ thống về cuộc đời, về ý nghĩa và mục đích sống của con người nhân sinh quan Phật giáo
  • Động từ tưởng nhớ người đã mất trong tư thế nghiêm trang, lặng lẽ cúi đầu mặc niệm dành một phút mặc niệm những người đã khuất
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top