Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Beg

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to ask for as a gift, as charity, or as a favor
to beg alms; to beg forgiveness.
to ask (someone) to give or do something; implore
He begged me for mercy. Sit down, I beg you.
to take for granted without basis or justification
a statement that begs the very point we're disputing.
to fail or refuse to come to grips with; avoid; evade
a report that consistently begs the whole problem.

Verb (used without object)

to ask alms or charity; live by asking alms.
to ask humbly or earnestly
begging for help; begging to differ.
(of a dog) to sit up, as trained, in a posture of entreaty. ?

Verb phrase

beg off, to request or obtain release from an obligation, promise, etc.
He had promised to drive us to the recital but begged off at the last minute.

Idioms

beg the question
to assume the truth of the very point raised in a question.
go begging, to remain open or available
as a position that is unfilled or an unsold item
The job went begging for lack of qualified applicants.

Antonyms

verb
answer , give

Synonyms

verb
abjure , advocate , apply to , ask , beseech , besiege , call to , canvass , conjure , crave , desire , entreat , impetrate , implore , importune , invoke , nag , obsecrate , obtest , petition , plead , pray , press , requisition , solicit , sue , supplicate , urge , woo , worry , ask alms , benefit , bite * , brace , bum * , burn * , buzz * , cadge * , call on , call upon , chisel * , clamor for , dime up , ding * , freeload * , hit up , hustle , knock , live hand to mouth , mendicate , mooch * , nick * , nickel up , panhandle , pass the hat , put the bite on , put the touch on , score * , scrounge , solicit charity , sponge * , sponge on , tap , touch , want , bum , cadge , adjure , apply , bid , coax , exhort , intercede , mooch , request

Xem thêm các từ khác

  • Began

    pt. of begin.
  • Beget

    (esp. of a male parent) to procreate or generate (offspring)., to cause; produce as an effect, verb, a belief that power begets power ., afford , breed...
  • Begetter

    (esp. of a male parent) to procreate or generate (offspring)., to cause; produce as an effect, a belief that power begets power .
  • Beggar

    a person who begs alms or lives by begging., a penniless person., a wretched fellow; rogue, a child or youngster (usually prec. by little ), to reduce...
  • Beggarliness

    like or befitting a beggar., meanly inadequate, how does he manage on such a beggarly salary ?
  • Beggarly

    like or befitting a beggar., meanly inadequate, adjective, adjective, how does he manage on such a beggarly salary ?, rich , luxurious , wealthy, destitute...
  • Beggary

    a state or condition of utter poverty., beggars collectively., a place lived in or frequented by beggars., noun, destitution , impecuniosity , impecuniousness...
  • Begin

    to proceed to perform the first or earliest part of some action; commence; start, to come into existence; arise; originate, to proceed to perform the first...
  • Beginner

    a person or thing that begins., a person who has begun a course of instruction or is learning the fundamentals, a person who is inexperienced; novice.,...
  • Beginning

    an act or circumstance of entering upon an action or state, the point of time or space at which anything begins, the first part, often, beginnings. the...
  • Begird

    to gird about; encompass; surround., verb, belt , cincture , compass , encompass , engirdle , gird , girdle , girt , ring , beset , circle , encircle ,...
  • Begirt

    to gird about; encompass; surround.
  • Begone

    to go away; depart (usually used in the imperative)., interjection, away , depart , hightail , leave , off , out , scat , scoot , scram , shoo , skiddoo...
  • Begonia

    any tropical plant belonging to the genus begonia, including species cultivated for the handsome, succulent leaves and waxy flowers.
  • Begot

    pt. and a pp. of beget., (esp. of a male parent) to procreate or generate (offspring)., to cause; produce as an effect, a belief that power begets power...
  • Begotten

    a pp. of beget., (esp. of a male parent) to procreate or generate (offspring)., to cause; produce as an effect, a belief that power begets power .
  • Begrime

    to make grimy., verb, befoul , besmirch , besoil , black , blacken , defile , smudge , smutch , soil , sully
  • Begrudge

    to envy or resent the pleasure or good fortune of (someone), to be reluctant to give, grant, or allow, verb, she begrudged her friend the award ., she...
  • Beguile

    to influence by trickery, flattery, etc.; mislead; delude., to take away from by cheating or deceiving (usually fol. by of ), to charm or divert, to pass...
  • Beguilement

    to influence by trickery, flattery, etc.; mislead; delude., to take away from by cheating or deceiving (usually fol. by of ), to charm or divert, to pass...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top