- Từ điển Anh - Anh
Believability
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Verb (used without object)
to have confidence in the truth, the existence, or the reliability of something, although without absolute proof that one is right in doing so
Verb (used with object)
to have confidence or faith in the truth of (a positive assertion, story, etc.); give credence to.
to have confidence in the assertions of (a person).
to have a conviction that (a person or thing) is, has been, or will be engaged in a given action or involved in a given situation
to suppose or assume; understand (usually fol. by a noun clause)
Verb phrase
believe in,
- to be persuaded of the truth or existence of
- to believe in Zoroastrianism; to believe in ghosts.
- to have faith in the reliability, honesty, benevolence, etc., of
- I can help only if you believe in me.
Idiom
make believe. make ( def. 46 ) .
Synonyms
noun
Xem thêm các từ khác
-
Believable
to have confidence in the truth, the existence, or the reliability of something, although without absolute proof that one is right in doing so, to have... -
Believe
to have confidence in the truth, the existence, or the reliability of something, although without absolute proof that one is right in doing so, to have... -
Believe in
to have confidence in the truth, the existence, or the reliability of something, although without absolute proof that one is right in doing so, to have... -
Believer
to have confidence in the truth, the existence, or the reliability of something, although without absolute proof that one is right in doing so, to have... -
Believing
to have confidence in the truth, the existence, or the reliability of something, although without absolute proof that one is right in doing so, to have... -
Belike
very likely; perhaps; probably. -
Belittle
to regard or portray as less impressive or important than appearances indicate; depreciate; disparage., verb, verb, build up , exaggerate , praise , value,... -
Belittlement
to regard or portray as less impressive or important than appearances indicate; depreciate; disparage., noun, denigration , deprecation , depreciation... -
Bell
a hollow instrument of cast metal, typically cup-shaped with a flaring mouth, suspended from the vertex and rung by the strokes of a clapper, hammer, or... -
Bell-hop
a person who is employed, esp. by a hotel, to carry guests' luggage, run errands, etc., also, bell-hop. to work as a bellhop. -
Bell-shaped
having a convex shape that resembles a bell -
Bell boy
a bellhop. -
Bell flower
any of numerous plants of the genus campanula, having usually bell-shaped flowers and including many species cultivated as ornamentals. compare bellflower... -
Bell glass
bell jar., a bell-shaped glass cover used to protect and display delicate objects or to cover scientific apparatus or to contain gases[syn: bell jar... -
Bell pull
a handle, cord, or strip of cloth pulled to ring a bell. -
Bell push
a button, as on the front door of a house, that rings a bell when pushed. -
Bell wether
a wether or other male sheep that leads the flock, usually bearing a bell., a person or thing that assumes the leadership or forefront, as of a profession... -
Belladonna
also called deadly nightshade. a poisonous plant, atropa belladonna, of the nightshade family, having purplish-red flowers and black berries., pharmacology... -
Belle
a woman or girl admired for her beauty and charm., the most beautiful, charming, or engaging woman or girl among a number, noun, noun, the belle of the... -
Belles-lettres
literature regarded as a fine art, esp. as having a purely aesthetic function., light and elegant literature, esp. that which is excessively refined, characterized...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.