Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Believability

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to have confidence in the truth, the existence, or the reliability of something, although without absolute proof that one is right in doing so
Only if one believes in something can one act purposefully.

Verb (used with object)

to have confidence or faith in the truth of (a positive assertion, story, etc.); give credence to.
to have confidence in the assertions of (a person).
to have a conviction that (a person or thing) is, has been, or will be engaged in a given action or involved in a given situation
The fugitive is believed to be headed for the Mexican border.
to suppose or assume; understand (usually fol. by a noun clause)
I believe that he has left town.

Verb phrase

believe in,
to be persuaded of the truth or existence of
to believe in Zoroastrianism; to believe in ghosts.
to have faith in the reliability, honesty, benevolence, etc., of
I can help only if you believe in me.

Idiom

make believe. make ( def. 46 ) .

Synonyms

noun
color , credibility , credibleness , creditability , creditableness , plausibility , plausibleness

Xem thêm các từ khác

  • Believable

    to have confidence in the truth, the existence, or the reliability of something, although without absolute proof that one is right in doing so, to have...
  • Believe

    to have confidence in the truth, the existence, or the reliability of something, although without absolute proof that one is right in doing so, to have...
  • Believe in

    to have confidence in the truth, the existence, or the reliability of something, although without absolute proof that one is right in doing so, to have...
  • Believer

    to have confidence in the truth, the existence, or the reliability of something, although without absolute proof that one is right in doing so, to have...
  • Believing

    to have confidence in the truth, the existence, or the reliability of something, although without absolute proof that one is right in doing so, to have...
  • Belike

    very likely; perhaps; probably.
  • Belittle

    to regard or portray as less impressive or important than appearances indicate; depreciate; disparage., verb, verb, build up , exaggerate , praise , value,...
  • Belittlement

    to regard or portray as less impressive or important than appearances indicate; depreciate; disparage., noun, denigration , deprecation , depreciation...
  • Bell

    a hollow instrument of cast metal, typically cup-shaped with a flaring mouth, suspended from the vertex and rung by the strokes of a clapper, hammer, or...
  • Bell-hop

    a person who is employed, esp. by a hotel, to carry guests' luggage, run errands, etc., also, bell-hop. to work as a bellhop.
  • Bell-shaped

    having a convex shape that resembles a bell
  • Bell boy

    a bellhop.
  • Bell flower

    any of numerous plants of the genus campanula, having usually bell-shaped flowers and including many species cultivated as ornamentals. compare bellflower...
  • Bell glass

    bell jar., a bell-shaped glass cover used to protect and display delicate objects or to cover scientific apparatus or to contain gases[syn: bell jar...
  • Bell pull

    a handle, cord, or strip of cloth pulled to ring a bell.
  • Bell push

    a button, as on the front door of a house, that rings a bell when pushed.
  • Bell wether

    a wether or other male sheep that leads the flock, usually bearing a bell., a person or thing that assumes the leadership or forefront, as of a profession...
  • Belladonna

    also called deadly nightshade. a poisonous plant, atropa belladonna, of the nightshade family, having purplish-red flowers and black berries., pharmacology...
  • Belle

    a woman or girl admired for her beauty and charm., the most beautiful, charming, or engaging woman or girl among a number, noun, noun, the belle of the...
  • Belles-lettres

    literature regarded as a fine art, esp. as having a purely aesthetic function., light and elegant literature, esp. that which is excessively refined, characterized...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top