Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Completely

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

having all parts or elements; lacking nothing; whole; entire; full
a complete set of Mark Twain's writings.
finished; ended; concluded
a complete orbit.
having all the required or customary characteristics, skills, or the like; consummate; perfect in kind or quality
a complete scholar.
thorough; entire; total; undivided, uncompromised, or unmodified
a complete victory; a complete mess.
Grammar . having all modifying or complementary elements included
The complete subject of The dappled pony gazed over the fence is The dappled pony. Compare simple def. 20
Also, completed. Football . (of a forward pass) caught by a receiver.
Logic . (of a set of axioms) such that every true proposition able to be formulated in terms of the basic ideas of a given system is deducible from the set. Compare incomplete ( def. 4b ) .
Engineering . noting a determinate truss having the least number of members required to connect the panel points so as to form a system of triangles. Compare incomplete ( def. 3 ) , redundant ( def. 5c ) .
(of persons) accomplished; skilled; expert.
Mathematics .
of or pertaining to an algebraic system, as a field with an order relation defined on it, in which every set of elements of the system has a least upper bound.
of or pertaining to a set in which every fundamental sequence converges to an element of the set. Compare fundamental sequence .
(of a lattice) having the property that every subset has a least upper bound and a greatest lower bound.

Verb (used with object)

to make whole or entire
I need three more words to complete the puzzle.
to make perfect
His parting look of impotent rage completed my revenge.
to bring to an end; finish
Has he completed his new novel yet?
to consummate.
Football . to execute (a forward pass) successfully
He completed 17 passes in 33 attempts.

Synonyms

adverb
absolutely , all the way , altogether , competently , comprehensively , conclusively , effectively , en masse , exclusively , exhaustively , extensively , finally , from a to z , from beginning to end , fully , heart and soul , hook line and sinker , in all , in entirety , in full , in toto , on all counts , painstakingly , perfectly , quite , solidly , thoroughly , totally , to the end , to the limit , to the max , to the nth degree , ultimately , unabridged , unanimously , unconditionally , undividedly , utterly , wholly , without omission , all , dead , entirely , flat , just , well , intensively , from the ground up

Xem thêm các từ khác

  • Completeness

    having all parts or elements; lacking nothing; whole; entire; full, finished; ended; concluded, having all the required or customary characteristics, skills,...
  • Completing

    having all parts or elements; lacking nothing; whole; entire; full, finished; ended; concluded, having all the required or customary characteristics, skills,...
  • Completion

    the act of completing., the state of being completed., conclusion; fulfillment, football . a forward pass that has been completed., noun, noun, her last...
  • Completive

    having all parts or elements; lacking nothing; whole; entire; full, finished; ended; concluded, having all the required or customary characteristics, skills,...
  • Complex

    composed of many interconnected parts; compound; composite, characterized by a very complicated or involved arrangement of parts, units, etc., so complicated...
  • Complexion

    the natural color, texture, and appearance of the skin, esp. of the face, appearance; aspect; character, viewpoint, attitude, or conviction, (in old physiology)...
  • Complexity

    the state or quality of being complex; intricacy, something complex, noun, noun, the complexity of urban life ., the complexities of foreign policy .,...
  • Compliance

    the act of conforming, acquiescing, or yielding., a tendency to yield readily to others, esp. in a weak and subservient way., conformity; accordance, cooperation...
  • Compliancy

    compliance ( defs. 1, 2, 4 ) ., noun, acquiescence , amenability , amenableness , compliance , deference , submission , submissiveness , tractability ,...
  • Compliant

    complying; obeying, obliging, or yielding, esp. in a submissive way, manufactured or produced in accordance with a specified body of rules (usu. used in...
  • Complicacy

    the state of being complicated; complicatedness., a complication, the numerous complicacies of travel in such a remote country .
  • Complicate

    to make complex, intricate, involved, or difficult, complex; involved., entomology . folded longitudinally one or more times, as the wings of certain insects.,...
  • Complicated

    composed of elaborately interconnected parts; complex, difficult to analyze, understand, explain, etc., adjective, adjective, complicated apparatus for...
  • Complicatedness

    composed of elaborately interconnected parts; complex, difficult to analyze, understand, explain, etc., complicated apparatus for measuring brain functions...
  • Complication

    the act of complicating., a complicated or involved state or condition., a complex combination of elements or things., something that introduces, usually...
  • Complicity

    the state of being an accomplice; partnership or involvement in wrongdoing, noun, noun, complicity in a crime ., ignorance , innocence , noninvolvement...
  • Compliment

    an expression of praise, commendation, or admiration, a formal act or expression of civility, respect, or regard, compliments, a courteous greeting; good...
  • Complimentary

    of the nature of, conveying, or expressing a compliment, often one that is politely flattering, given free as a gift or courtesy, something given or supplied...
  • Complimenter

    an expression of praise, commendation, or admiration, a formal act or expression of civility, respect, or regard, compliments, a courteous greeting; good...
  • Complin

    the last of the seven canonical hours, or the service for it, originally occurring after the evening meal but now usually following immediately upon vespers.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top