Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Dissipation

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the act of dissipating.
the state of being dissipated; dispersion; disintegration.
a wasting by misuse
the dissipation of a fortune.
mental distraction; amusement; diversion.
dissolute way of living, esp. excessive drinking of liquor; intemperance.
Physics, Mechanics . a process in which energy is used or lost without accomplishing useful work, as friction causing loss of mechanical energy.

Antonyms

noun
unselfishness , virtue , appearance

Synonyms

noun
bender * , binge , blow-out , bust * , celebration , circus , distraction , diversion , divertissement , gratification , party , recreation , self-indulgence , tear * , toot * , wingding , abandonment , debauchery , dissoluteness , dissolution , drunkenness , evil , excess , extravagance , free-living , high-living , indulgence , intemperance , lavishness , life in the fast lane , prodigality , profligacy , self-gratification , squandering , to hell in handbasket , waste , diffusion , disintegration , dispersal , dispersion , dissemination , distribution , emission , improvidence , radiation , scattering , spread , vanishing , wastage , amusement , entertainment , wantonness

Xem thêm các từ khác

  • Dissipative

    to scatter in various directions; disperse; dispel., to spend or use wastefully or extravagantly; squander; deplete, to become scattered or dispersed;...
  • Dissociable

    capable of being dissociated; separable, not sociable; unsociable., incongruous; not reconcilable., worthy and unworthy motives are often not dissociable...
  • Dissocial

    disinclined to or unsuitable for society; unsocial.
  • Dissociate

    to sever the association of (oneself); separate, to subject to dissociation., to withdraw from association., to undergo dissociation., verb, verb, he tried...
  • Dissociated

    to sever the association of (oneself); separate, to subject to dissociation., to withdraw from association., to undergo dissociation., he tried to dissociate...
  • Dissociation

    an act or instance of dissociating., the state of being dissociated; disjunction; separation, physical chemistry ., psychiatry . the splitting off of a...
  • Dissociative

    to sever the association of (oneself); separate, to subject to dissociation., to withdraw from association., to undergo dissociation., he tried to dissociate...
  • Dissolubility

    capable of being dissolved, capable of being destroyed, as through disintegration or decomposition., tablets dissoluble in water .
  • Dissoluble

    capable of being dissolved, capable of being destroyed, as through disintegration or decomposition., tablets dissoluble in water .
  • Dissolute

    indifferent to moral restraints; given to immoral or improper conduct; licentious; dissipated., adjective, adjective, chaste , good , moral , pure , resolute...
  • Dissoluteness

    indifferent to moral restraints; given to immoral or improper conduct; licentious; dissipated., noun, dissolution , libertinism , licentiousness , profligacy
  • Dissolution

    the act or process of resolving or dissolving into parts or elements., the resulting state., the undoing or breaking of a bond, tie, union, partnership,...
  • Dissolvable

    to make a solution of, as by mixing with a liquid; pass into solution, to melt; liquefy, to undo (a tie or bond); break up (a connection, union, etc.).,...
  • Dissolve

    to make a solution of, as by mixing with a liquid; pass into solution, to melt; liquefy, to undo (a tie or bond); break up (a connection, union, etc.).,...
  • Dissolvent

    capable of dissolving another substance., a solvent.
  • Dissonance

    inharmonious or harsh sound; discord; cacophony., music ., disagreement or incongruity., noun, noun, a simultaneous combination of tones conventionally...
  • Dissonant

    disagreeing or harsh in sound; discordant., out of harmony; incongruous; at variance., music . characterized by dissonance., adjective, adjective, coinciding...
  • Dissuade

    to deter by advice or persuasion; persuade not to do something (often fol. by from ), archaic . to advise or urge against, verb, verb, she dissuaded him...
  • Dissuasion

    an act or instance of dissuading.
  • Dissuasive

    tending or liable to dissuade.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top