Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Downgrade

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a downward slope, esp. of a road.

Adjective, adverb

downhill.

Verb (used with object)

to assign to a lower status with a smaller salary.
to minimize the importance of; denigrate
She tried to downgrade the findings of the investigation.
to assign a lower security classification to (information, a document, etc.). ?

Idiom

on the downgrade
in a decline toward an inferior state or position
His career has been on the downgrade.

Antonyms

noun
upgrade
verb
improve , promote , raise , upgrade

Synonyms

noun
decline , declivity , descent , dip , hill , inclination , pitch , comedown , down , downfall
verb
abase , bench * , break * , bump * , bust * , declass , decrease , decry , degrade , demerit , demote , denigrate , depreciate , detract from , devalorize , devalue , disparage , disrate , humble , mark down , minimize , reduce , run down , set back , take down a peg , undervalue , write off * , break , bump , cheapen , demean , deprecate , derogate , detract , discount , slight , talk down , depress , devaluate , lower , write down , belittle , debase , decline , descent , drop , hill , lessen , pitch , slope

Xem thêm các từ khác

  • Downhearted

    dejected; depressed; discouraged., adjective, adjective, cheered , happy , heartened , uplifted, blue * , chapfallen , crestfallen , dejected , despondent...
  • Downheartedness

    dejected; depressed; discouraged., noun, blues , dejection , depression , despondence , despondency , doldrums , dolefulness , dumps , dysphoria , funk...
  • Downhill

    down the slope of a hill; downward., into a worse or inferior condition, going or tending downward on or as on a hill., free of problems or obstacles;...
  • Downiness

    of the nature of or resembling down; fluffy; soft., made of down., covered with down., soft; soothing.
  • Downing

    andrew jackson, 1815?52, u.s. landscape architect., moving or directed downward, united states landscape architect who designed the grounds of the white...
  • Downing street

    a street in w central london, england, the british prime minister and cabinet., a street of westminster in london; "the prime minister lives at no. 10...
  • Downpour

    a heavy, drenching rain., noun, noun, sprinkle, cloudburst , deluge , drencher , flood , inundation , monsoon , rainstorm , storm , torrential rain , alluvion...
  • Downright

    thorough; absolute; out-and-out, frankly direct; straightforward, archaic . directed straight downward, completely or thoroughly, adjective, a downright...
  • Downrightness

    thorough; absolute; out-and-out, frankly direct; straightforward, archaic . directed straight downward, completely or thoroughly, a downright falsehood...
  • Downslide

    a decline or downward trend, as of prices., noun, decline , descent , dip , dive , downswing , downtrend , downturn , drop , drop-off , nosedive , plunge...
  • Downstairs

    down the stairs., to or on a lower floor., also, downstair. pertaining to or situated on a lower floor, esp. the ground floor., ( used with a singular...
  • Downstream

    with or in the direction of the current of a stream., of or pertaining to the latter part of a process or system., genetics . with or in the direction...
  • Downswing

    a downward swing, as of a golf club in driving a ball., a downward trend or decrease, as of business or a nation's birth rate., noun, decline , descent...
  • Downthrow

    a throwing down or being thrown down; overthrow.
  • Downtime

    a time during a regular working period when an employee is not actively productive., an interval during which a machine is not productive, as during repair,...
  • Downtown

    to or in the main business section of a city., of, pertaining to, or situated in the main business section of a city., the main business section of a city.,...
  • Downtrend

    a downward or decreasing tendency, movement, or shift, noun, a downtrend in gasoline consumption ; a downtrend in stock prices ., decline , descent , dip...
  • Downtrodden

    tyrannized over; oppressed, trodden down; trampled upon., adjective, adjective, the downtrodden plebeians of ancient rome ., happy , respected , satisfied,...
  • Downturn

    an act or instance of turning down or the state of being turned down, a turn or trend downward; decrease or decline, noun, the downturn of a lower lip...
  • Downward

    also, downwards. from a higher to a lower place or condition., down from a source or beginning, from a past time, predecessor, or ancestor, moving or tending...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top