Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Eclectic

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

selecting or choosing from various sources.
made up of what is selected from different sources.
not following any one system, as of philosophy, medicine, etc., but selecting and using what are considered the best elements of all systems.
noting or pertaining to works of architecture, decoration, landscaping, etc., produced by a certain person or during a certain period, that derive from a wide range of historic styles, the style in each instance often being chosen for its fancied appropriateness to local tradition, local geography, the purpose to be served, or the cultural background of the client.

Noun

Also, eclecticist

Antonyms

adjective
incomprehensive , narrow , particular , specific , unvaried

Synonyms

adjective
all-embracing , assorted , broad , catholic , dilettantish , diverse , diversified , heterogeneous , inclusive , liberal , many-sided , mingled , mixed , multifarious , multiform , selective , universal , varied , wide-rangingnotes:eclectic means selecting what seems best of various styles , methods , or ideas while esoteric means intended for and understandable by only a small knowledgeable group , choosy , combined , comprehensive , jumbled

Xem thêm các từ khác

  • Eclecticism

    the use or advocacy of an eclectic method., a tendency in architecture and the decorative arts to mix various historical styles with modern elements with...
  • Eclipse

    astronomy ., any obscuration of light., a reduction or loss of splendor, status, reputation, etc., to cause to undergo eclipse, to make less outstanding...
  • Ecliptic

    astronomy ., astrology . the great circle of the ecliptic, along which are located the 12 houses and signs of the zodiac., pertaining to an eclipse., pertaining...
  • Eclogue

    a pastoral poem, often in dialogue form., noun, idyl , idyll , poem
  • Ecologic

    the branch of biology dealing with the relations and interactions between organisms and their environment, including other organisms., also called human...
  • Ecological

    the branch of biology dealing with the relations and interactions between organisms and their environment, including other organisms., also called human...
  • Ecologist

    the branch of biology dealing with the relations and interactions between organisms and their environment, including other organisms., also called human...
  • Ecology

    the branch of biology dealing with the relations and interactions between organisms and their environment, including other organisms., also called human...
  • Economic

    pertaining to the production, distribution, and use of income, wealth, and commodities., of or pertaining to the science of economics., pertaining to an...
  • Economical

    avoiding waste or extravagance; thrifty, economic., adjective, adjective, an economical meal ; an economical use of interior space ., careless , expensive...
  • Economics

    ( used with a singular verb ) the science that deals with the production, distribution, and consumption of goods and services, or the material welfare...
  • Economise

    to practice economy; avoid waste or extravagance., to manage economically; use sparingly or frugally.
  • Economist

    a specialist in economics., archaic . a thrifty or frugal person., noun, business analyst , financial expert
  • Economize

    to practice economy; avoid waste or extravagance., to manage economically; use sparingly or frugally., verb, verb, spend , squander , throw away, be frugal...
  • Economizer

    a person who economizes., (in a boiler) a device for warming feed water with gases entering the chimney or stack.
  • Economy

    thrifty management; frugality in the expenditure or consumption of money, materials, etc., an act or means of thrifty saving; a saving, the management...
  • Ecru

    very light brown in color, as raw silk, unbleached linen, etc., an ecru color., noun, beige , tan
  • Ecstasy

    rapturous delight., an overpowering emotion or exaltation; a state of sudden, intense feeling., the frenzy of poetic inspiration., mental transport or...
  • Ecstatic

    of, pertaining to, or characterized by ecstasy., subject to or in a state of ecstasy; rapturous., a person subject to fits of ecstasy., adjective, adjective,...
  • Ect

    the administration of a strong electric current that passes through the brain to induce convulsions and coma[syn: electroconvulsive therapy ]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top