Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Example

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

one of a number of things, or a part of something, taken to show the character of the whole
This painting is an example of his early work.
a pattern or model, as of something to be imitated or avoided
to set a good example.
an instance serving for illustration; specimen
The case histories gave carefully detailed examples of this disease.
an instance illustrating a rule or method, as a mathematical problem proposed for solution.
an instance, esp. of punishment, serving as a warning to others
Public executions were meant to be examples to the populace.
a precedent; parallel case
an action without example.

Verb (used with object)

Rare . to give or be an example of; exemplify (used in the passive).

Synonyms

noun
archetype , case , case history , case in point , citation , copy , excuse , exemplar , exemplification , for instance , ideal , illustration , kind of thing , lesson , object , original , paradigm , paragon , part , pattern , precedent , prototype , quotation , representation , sample , sampling , specimen , standard , stereotype , symbol , instance , representative , beau ideal , mirror , warning , avatar , byword , description , epitome , epitomize , exemplum , incarnation , locus classicus , model , personification , precedent instance , quintessence , type , typification

Xem thêm các từ khác

  • Exanimate

    inanimate or lifeless., spiritless; disheartened.
  • Exanthema

    exanthem.
  • Exanthemata

    exanthem.
  • Exanthematous

    an eruptive disease, esp. one attended with fever, as smallpox or measles.
  • Exarch

    eastern church ., the ruler of a province in the byzantine empire., a patriarch's deputy., a title originally applied to a patriarch but later applied...
  • Exasperate

    to irritate or provoke to a high degree; annoy extremely, archaic . to increase the intensity or violence of (disease, pain, feelings, etc.)., botany ....
  • Exasperating

    to irritate or provoke to a high degree; annoy extremely, archaic . to increase the intensity or violence of (disease, pain, feelings, etc.)., botany ....
  • Exasperation

    an act or instance of exasperating; provocation., the state of being exasperated; irritation; extreme annoyance, noun, noun, her exasperation at being...
  • Excavate

    to make hollow by removing the inner part; make a hole or cavity in; form into a hollow, as by digging, to make (a hole, tunnel, etc.) by removing material.,...
  • Excavation

    a hole or cavity made by excavating., the act of excavating., an area in which excavating has been done or is in progress, as an archaeological site.,...
  • Excavator

    a person or thing that excavates., a power-driven machine for digging, moving, or transporting loose gravel, sand, or soil., a sharp, spoonlike instrument...
  • Exceed

    to go beyond in quantity, degree, rate, etc., to go beyond the bounds or limits of, to surpass; be superior to; excel, to be greater, as in quantity or...
  • Exceeding

    extraordinary; exceptional., archaic . exceedingly.
  • Exceedingly

    to an unusual degree; very; extremely, adverb, the children were doing exceedingly well in school ., awfully , enormously , especially , excessively ,...
  • Excel

    to surpass others or be superior in some respect or area; do extremely well, to surpass; be superior to; outdo, verb, verb, to excel in math ., he excels...
  • Excellence

    the fact or state of excelling; superiority; eminence, an excellent quality or feature, ( usually initial capital letter ) excellency ( def. 1 ) ., noun,...
  • Excellency

    ( usually initial capital letter ) also, excellence. a title of honor given to certain high officials, as governors, ambassadors, and roman catholic bishops...
  • Excellent

    possessing outstanding quality or superior merit; remarkably good., archaic . extraordinary; superior., adjective, adjective, bad , failing , imperfect...
  • Excelsior

    fine wood shavings, used for stuffing, packing, etc., printing . a 3-point type, a size smaller than brilliant .
  • Except

    with the exclusion of; excluding; save; but, only; with the exception (usually fol. by that ), otherwise than; but (fol. by an adv., phrase, or clause),...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top