Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Flap

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to swing or sway back and forth loosely, esp. with noise
A loose shutter flapped outside the window.
to move up and down, as wings; flap the wings, or make similar movements.
to strike a blow with something broad and flexible.
Slang . to become excited or confused, esp. under stress
a seasoned diplomat who doesn't flap easily.

Verb (used with object)

to move (wings, arms, etc.) up and down.
to cause to swing or sway loosely, esp. with noise.
to strike with something broad and flat.
to toss, fold, shut, etc., smartly, roughly, or noisily.
Phonetics . to pronounce (a sound) with articulation resembling that of a flap
The British often flap their r' s.

Noun

something flat and broad that is attached at one side only and hangs loosely or covers an opening
the flap of an envelope; the flap of a pocket.
either of the two segments of a book jacket folding under the book's front and back covers.
one leaf of a folding door, shutter, or the like.
a flapping motion.
the noise produced by something that flaps.
a blow given with something broad and flat.
Slang .
a state of nervous excitement, commotion, or disorganization.
an emergency situation.
scandal; trouble.
Surgery . a portion of skin or flesh that is partially separated from the body and may subsequently be transposed by grafting.
Aeronautics . a movable surface used for increasing the lift or drag of an airplane.
Phonetics .
a rapid flip of the tongue tip against the upper teeth or alveolar ridge, as in the r -sound in a common British pronunciation of very, or the t -sound in the common American pronunciation of water.
a trill.
a flipping out of the lower lip from a position of pressure against the upper teeth so as to produce an audible pop, as in emphatic utterances containing f -sounds or v -sounds.
Building Trades .
Also called backflap hinge , flap hinge. a hinge having a strap or plate for screwing to the face of a door, shutter, or the like.
one leaf of a hinge.

Antonyms

noun
calm , peace , peacefulness

Synonyms

noun
accessory , adjunct , appendage , apron , cover , drop , fly , fold , hanging , lapel , lobe , lug , overlap , pendant , pendulosity , ply , queue , skirt , strip , tab , tag , tail , tippet , agitation , banging , brouhaha , confusion , dither , fluster , flutter , fuss , lather * , panic , pother * , state * , stew * , sweat * , tizzy , to-do , tumult , turbulence , turmoil , twitter * , commotion , disorder , helter-skelter , stir , uproar
verb
agitate , beat , dangle , flail , flash , flop , hang , lop , shake , swing , swish , thrash , thresh , vibrate , wag , wave , flitter , flutter , waggle , fly , flit , sail , wing , alarm , appendage , clap , commotion , disturbance , flack , flounce , fuss , lapel , ruckus , slap , strike , tab , tongue , waff

Xem thêm các từ khác

  • Flapdoodle

    nonsense; bosh.
  • Flapjack

    a pancake or griddlecake., british . a small case for face powder; compact., noun, battercake , flannel cake , flapcake , griddlecake , johnnycake , hotcake
  • Flappable

    easily upset or confused, esp. under stress.
  • Flapper

    something broad and flat used for striking or for making a noise by striking., a broad, flat, hinged or hanging piece; flap., a young woman, esp. one who,...
  • Flare

    to burn with an unsteady, swaying flame, as a torch or candle in the wind., to blaze with a sudden burst of flame (often fol. by up ), to start up or burst...
  • Flare-up

    a sudden intense happening; "an outburst of heavy rain"; "a burst of lightning"[syn: outburst ], noun, blowup , epidemic , eruption , explosion ,...
  • Flare back

    a blast of flame that sometimes issues from the breech of a large gun or cannon when it is opened after firing., a brief, unexpected recurrence, a flareback...
  • Flare up

    to burn with an unsteady, swaying flame, as a torch or candle in the wind., to blaze with a sudden burst of flame (often fol. by up ), to start up or burst...
  • Flash

    a brief, sudden burst of bright light, a sudden, brief outburst or display of joy, wit, etc., a very brief moment; instant, informal . flashlight ( def....
  • Flash board

    a board, or one of a series of boards, as on a milldam, used to increase the depth of the impounded water.
  • Flash bulb

    a glass bulb, filled with oxygen and aluminum or zirconium wire or foil, which, when ignited electrically, burns with a brilliant flash to provide momentary...
  • Flash flood

    a sudden and destructive rush of water down a narrow gully or over a sloping surface, caused by heavy rainfall., noun, deluge , freshet , heavy rainfall...
  • Flash light

    also called, especially british , torch. a small, portable electric lamp powered by dry batteries or a tiny generator., a light that flashes, as a lighthouse...
  • Flash point

    also, flashing point. physical chemistry . the lowest temperature at which a liquid in a specified apparatus will give off sufficient vapor to ignite momentarily...
  • Flashback

    a device in the narrative of a motion picture, novel, etc., by which an event or scene taking place before the present time in the narrative is inserted...
  • Flashgun

    a device that simultaneously discharges a flashbulb and operates a camera shutter.
  • Flashiness

    sparkling or brilliant, esp. in a superficial way or for the moment, ostentatiously or vulgarly smart; showy; gaudy, a flashy performance ., flashy clothes...
  • Flashy

    sparkling or brilliant, esp. in a superficial way or for the moment, ostentatiously or vulgarly smart; showy; gaudy, adjective, adjective, a flashy performance...
  • Flask

    a bottle, usually of glass, having a rounded body and a narrow neck, used esp. in laboratory experimentation., a flat metal or glass bottle for carrying...
  • Flasket

    a small flask., a long, shallow basket.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top