- Từ điển Anh - Anh
Glamour
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Noun
the quality of fascinating, alluring, or attracting, esp. by a combination of charm and good looks.
excitement, adventure, and unusual activity
magic or enchantment; spell; witchery.
Adjective
suggestive or full of glamour; glamorous
- a glamour job in television; glamour stocks.
Antonyms
noun
Synonyms
noun
- allure , allurement , animal magnetism , appeal , attraction , beauty , bewitchment , charisma , charm , color , enchantment , fascination , interest , magnetism , prestige , ravishment , razzle-dazzle , romance , star quality , attractiveness , call , draw , enticement , lure , witchery
Xem thêm các từ khác
-
Glamourous
full of glamour; charmingly or fascinatingly attractive, esp. in a mysterious or magical way., full of excitement, adventure, and unusual activity, adjective,... -
Glance
to look quickly or briefly., to gleam or flash, to strike a surface or object obliquely, esp. so as to bounce off at an angle (often fol. by off ), to... -
Glancingly
striking obliquely and bouncing off at an angle, brief and indirect, a glancing blow ., glancing references to his dubious past . -
Gland
anatomy ., botany . a secreting organ or structure., a cell, group of cells, or organ producing a secretion., any of various organs or structures resembling... -
Glandered
affected with glanders. -
Glanderous
a contagious disease chiefly of horses and mules but communicable to humans, caused by the bacterium pseudomonas mallei and characterized by swellings... -
Glanders
a contagious disease chiefly of horses and mules but communicable to humans, caused by the bacterium pseudomonas mallei and characterized by swellings... -
Glandular
consisting of, containing, or bearing glands., of, pertaining to, or resembling a gland, visceral; instinctive., a glandular disorder . -
Glandulous
glandular. -
Glare
a very harsh, bright, dazzling light, a fiercely or angrily piercing stare., dazzling or showy appearance; showiness., to shine with or reflect a very... -
Glaring
shining with or reflecting a harshly bright or brilliant light., very conspicuous or obvious; flagrant, staring in a fiercely or angrily piercing manner.,... -
Glaringly
shining with or reflecting a harshly bright or brilliant light., very conspicuous or obvious; flagrant, staring in a fiercely or angrily piercing manner.,... -
Glary
harshly brilliant; glaring., adjective, glaring -
Glass
a hard, brittle, noncrystalline, more or less transparent substance produced by fusion, usually consisting of mutually dissolved silica and silicates that... -
Glass-cutter
someone who cuts or grinds designs on glass[syn: glass cutter ], someone who cuts flat glass to size[syn: glass cutter ] -
Glass cutter
a tool for cutting glass., a person who cuts glass into specified sizes., a person who etches designs onto or otherwise decorates the surface of glass. -
Glass eye
artificial eye., any of various fish, birds, etc., having eyes with a glassy or milky appearance., noun, fake eye -
Glass house
a glassworks., chiefly british . a green-house., british informal . a military prison. -
Glass ware
articles of glass, esp. drinking glasses. -
Glass wool
spun glass similar to wool, used for insulation, filters, etc.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.