Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Leg it

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

either of the two lower limbs of a biped, as a human being, or any of the paired limbs of an animal, arthropod, etc., that support and move the body.
Anatomy . the lower limb of a human being from the knee to the ankle.
something resembling or suggesting a leg in use, position, or appearance.
the part of a garment that covers the leg
the leg of a stocking; trouser leg.
one of usually several, relatively tall, slender supports for a piece of furniture.
one of the sides of a forked object, as of a compass or pair of dividers.
one of the sides of a triangle other than the base or hypotenuse.
a timber, bar, or the like, serving to prop or shore up a structure.
one of the flanges of an angle iron.
one of the distinct sections of any course
the last leg of a trip.
Nautical .
one of the series of straight runs that make up the zigzag course of a sailing ship.
one straight or nearly straight part of a multiple-sided course in a sailing race.
Sports .
one of a designated number of contests that must be successfully completed in order to determine the winner.
one of the stretches or sections of a relay race.
legs, (in wine tasting) the rivulets of wine that slowly descend along the inside of a glass after the wine has been swirled, sometimes regarded as an indication that the wine is full-bodied.
Cricket .
the part of the field to the left of and behind the batsman as he faces the bowler or to the right of and behind him if he is left-handed.
the fielder playing this part of the field.
the position of this fielder.
Electricity . a component or branch of a circuit, network, antenna, etc.
Radio and Television . a connecting link between stations in a network, as the microwave relays used in transmitting a show from one geographical area to another.
bride 2 ( def. 1 ) .

Verb (used with object)

to move or propel (a boat) with the legs
They legged the boat through the tunnel.

Verb phrase

leg up, to help (someone) to mount a horse. ?

Idioms

leg it
Informal . to walk rapidly or run
We'd better leg it or we'll be late for class.
leg up
a means of help or encouragement; assist; boost
Studying the material with a tutor will give you a leg up on passing the exam.
advantage; edge.
not have a leg to stand on
to lack a valid or logical basis for one's argument or attitude
Without evidence, the prosecutor doesn't have a leg to stand on.
on one's or its last legs, just short of exhaustion, breakdown, failure
etc.
The aristocracy was on its last legs.
pull someone's leg
to make fun of someone; tease.
to deceive someone; trick someone.
shake a leg
Informal .
to hurry up.
Older Use . to dance.
stretch one's legs
to take a walk; get some needed exercise after prolonged sitting
He got up during the intermission to stretch his legs.

Xem thêm các từ khác

  • Leg man

    a person employed to transact business outside an office, esp. on behalf of one whose responsibilities require his or her presence in the office., journalism...
  • Legacy

    law . a gift of property, esp. personal property, as money, by will; a bequest., anything handed down from the past, as from an ancestor or predecessor,...
  • Legal

    permitted by law; lawful, of or pertaining to law; connected with the law or its administration, appointed, established, or authorized by law; deriving...
  • Legal tender

    currency that may be lawfully tendered in payment of a debt, such as paper money, federal reserve notes, or coins., noun, circulating medium , cold cash...
  • Legalise

    to make legal; authorize.
  • Legalist

    strict adherence, or the principle of strict adherence, to law or prescription, esp. to the letter rather than the spirit., theology ., ( initial capital...
  • Legality

    the state or quality of being in conformity with the law; lawfulness., attachment to or observance of law., usually, legalities. a duty or obligation imposed...
  • Legalization

    to make legal; authorize.
  • Legalize

    to make legal; authorize., verb, verb, deny , prohibit , refuse , veto , illegalize , illegitimize, approve , authorize , clean up , codify , constitute...
  • Legate

    an ecclesiastic delegated by the pope as his representative., roman history ., an envoy or emissary., noun, an assistant to a general or to a consul or...
  • Legatee

    a person to whom a legacy is bequeathed.
  • Legateship

    an ecclesiastic delegated by the pope as his representative., roman history ., an envoy or emissary., an assistant to a general or to a consul or magistrate,...
  • Legation

    a diplomatic minister and staff in a foreign mission., the official headquarters of a diplomatic minister., the office or position of a legate; mission.
  • Legend

    a nonhistorical or unverifiable story handed down by tradition from earlier times and popularly accepted as historical., the body of stories of this kind,...
  • Legendary

    of, pertaining to, or of the nature of a legend., celebrated or described in legend, a collection of legends., adjective, adjective, a legendary hero .,...
  • Legerdemain

    sleight of hand., trickery; deception., any artful trick., noun, artfulness , chicanery , conjuring , craftiness , cunning , deceit , deception , hocus-pocus...
  • Legerity

    physical or mental quickness; nimbleness; agility.
  • Leggings

    a covering for the leg, usually extending from the ankle to the knee but sometimes higher, worn by soldiers, riders, workers, etc. compare chaps , gaiter...
  • Leggy

    having awkwardly long legs., having long, attractively shaped legs, of, pertaining to, or characterized by showing the legs, (of plants) long and thin;...
  • Leghorn

    english name of livorno., ( lowercase ) a fine, smooth, plaited straw., ( lowercase ) a hat made of such straw, often having a broad, soft brim., one of...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top