Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Normal

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

conforming to the standard or the common type; usual; not abnormal; regular; natural.
serving to establish a standard.
Psychology .
approximately average in any psychological trait, as intelligence, personality, or emotional adjustment.
free from any mental disorder; sane.
Biology, Medicine/Medical .
free from any infection or other form of disease or malformation, or from experimental therapy or manipulation.
of natural occurrence.
Mathematics .
being at right angles, as a line; perpendicular.
of the nature of or pertaining to a mathematical normal.
(of an orthogonal system of real functions) defined so that the integral of the square of the absolute value of any function is 1.
(of a topological space) having the property that corresponding to every pair of disjoint closed sets are two disjoint open sets, each containing one of the closed sets.
(of a subgroup) having the property that the same set of elements results when all the elements of the subgroup are operated on consistently on the left and consistently on the right by any element of the group; invariant.
Chemistry .
(of a solution) containing one equivalent weight of the constituent in question in one liter of solution.
pertaining to an aliphatic hydrocarbon having a straight unbranched carbon chain, each carbon atom of which is joined to no more than two other carbon atoms.
of or pertaining to a neutral salt in which any replaceable hydroxyl groups or hydrogen atoms have been replaced by other groups or atoms, as sodium sulfate, Na 2 SO 4 .

Noun

the average or mean
Production may fall below normal.
the standard or type.
Mathematics .
a perpendicular line or plane, esp. one perpendicular to a tangent line of a curve, or a tangent plane of a surface, at the point of contact.
the portion of this perpendicular line included between its point of contact with the curve and the x- axis.

Antonyms

adjective
abnormal , irregular , odd , strange , uncommon , unconventional , unusual , eccentric , insane , irrational , unbalanced , unnatural

Synonyms

adjective
accustomed , acknowledged , average , commonplace , conventional , customary , general , habitual , mean , median , methodical , natural , orderly , ordinary , popular , prevalent , regular , routine , run-of-the-mill * , standard , traditional , typic , typical , unexceptional , all there , compos mentis , cool * , healthy , in good health , in one’s right mind , lucid , reasonable , right , right-minded , sound , together , well-adjusted , whole , wholesome , usual , common , expected , orthodox , sane

Xem thêm các từ khác

  • Normalcy

    the quality or condition of being normal, as the general economic, political, and social conditions of a nation; normality, noun, after months of living...
  • Normalise

    to make normal., to establish or resume (relations) in a normal manner, as between countries., metallurgy . to heat (a steel alloy) to a suitable temperature...
  • Normality

    conforming to the standard or the common type; usual; not abnormal; regular; natural., serving to establish a standard., psychology ., biology, medicine/medical...
  • Normalization

    to make normal., to establish or resume (relations) in a normal manner, as between countries., metallurgy . to heat (a steel alloy) to a suitable temperature...
  • Normalize

    to make normal., to establish or resume (relations) in a normal manner, as between countries., metallurgy . to heat (a steel alloy) to a suitable temperature...
  • Normally

    in a normal or regular way, according to rule, general custom, etc.; as a rule; ordinarily; usually., adverb, adverb, the wound is healing normally .,...
  • Norman

    a member of that branch of the northmen or scandinavians who in the 10th century conquered normandy., also called norman french. one of the mixed scandinavian...
  • Normative

    of or pertaining to a norm, esp. an assumed norm regarded as the standard of correctness in behavior, speech, writing, etc., tending or attempting to establish...
  • Norse

    of or pertaining to ancient scandinavia, its inhabitants, or their language., norwegian ( def. 1 ) ., ( used with a plural verb ) the norwegians, esp....
  • Norseman

    northman.
  • North

    a cardinal point of the compass, lying in the plane of the meridian and to the left of a person facing the rising sun. abbreviation, the direction in which...
  • North-east

    to, toward, or in the northeast[syn: northeast ]
  • North-west

    to, toward, or in the northwest[syn: northwest ]
  • North Pacific Ocean

    the northern part of the pacific ocean, extending from the equator to the arctic ocean.
  • North easter

    new england and south atlantic states . a wind or gale from the northeast., meteorology . northeast storm.
  • North easterly

    of or located in the northeast., toward or from the northeast., toward or from the northeast.
  • North eastern

    a point on the compass midway between north and east. abbreviation, a region in this direction., the northeast, the northeastern part of the united states.,...
  • North west

    a point on the compass midway between north and west. abbreviation, a region in this direction., the northwest,, also, northwestern. coming from the northwest,...
  • North wester

    new england and south atlantic states . a wind or gale from the northwest.
  • North westerly

    toward or from the northwest.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top