- Từ điển Anh - Việt
Orthodox
Nghe phát âmMục lục |
/´ɔ:θə¸dɔks/
Thông dụng
Tính từ
Chính thống (được mọi người chấp nhận)
- orthodox behaviour
- hành vi chính thống
Chính thống (theo đúng lệ xưa)
Giáo hội chính thống (ở Đông Âu và Hy Lạp)
Chuyên ngành
Điện lạnh
chính thống
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- according to the book , acknowledged , admitted , approved , authoritative , buttoned-down * , by the numbers * , canonical , conformist , conservative , conventional , correct , customary , devout , die-hard , doctrinal , established , in line , legitimate , official , old-line , pious , proper , punctilious , reactionary , received , recognized , religious , right , rightful , sanctioned , sound , square , standard , straight , straight arrow , traditionalistic , true , well-established , time-honored , button-down , establishmentarian , traditional , rightist , right-wing , tory , traditionalist , accepted
noun
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Orthodoxy
/ ´ɔ:θə¸dɔksi /, Danh từ: tính chất chính thống, -
Orthodromic
Tính từ: (sinh vật học) thuận dòng/chiều, dẫn thuận chiều, -
Orthodromic track
vệt cung vòng tròn lớn, -
Orthoenteric
Tính từ: thuộc ruột thẳng, -
Orthoepic
/ ¸ɔ:θou´epik /, tính từ, (ngôn ngữ học) (thuộc) chính âm, (thuộc) phép phát âm đúng, -
Orthoepist
/ ¸ɔ:θou´epist /, danh từ, (ngôn ngữ học) nhà chính âm học, nhà nghiên cứu phép phát âm đúng, -
Orthoepy
/ ´ɔ:θou¸epi /, Danh từ: (ngôn ngữ học) phép chính âm, phép phát âm đúng, khoa chính âm, khoa phát... -
Orthoevolution
Danh từ: sự tiến hoá thẳng/định hướng, -
Orthoferrites
octoferit, -
Orthoformic acid
axit octofocmic, -
Orthogamous
Tính từ: (sinh vật học) trực giao, -
Orthogamy
Danh từ: (sinh vật học) sự trực giao, -
Orthogeneiss
granit gơnai, -
Orthogenesis
/ ¸ɔ:θou´dʒenisis /, Danh từ: sự phát sinh thẳng, sự phát sinh định hướng, Hóa... -
Orthogenetic
/ ¸ɔ:θoudʒi´netik /, tính từ, trực sinh, -
Orthogenic
/ ¸ɔ:θou´dʒenik /, -
Orthogenics
ưu sinh học, -
Orthoglycemic
có glucoza-huyết bình thường, -
Orthognal transformation
phép biến đổi trực giao, -
Orthognathia
môn chỉnh hình hàm, môn chỉnh hình hàm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.