Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Restore

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object), -stored, -storing.

to bring back into existence, use, or the like; reestablish
to restore order.
to bring back to a former, original, or normal condition, as a building, statue, or painting.
to bring back to a state of health, soundness, or vigor.
to put back to a former place, or to a former position, rank, etc.
to restore the king to his throne.
to give back; make return or restitution of (anything taken away or lost).
to reproduce or reconstruct (an ancient building, extinct animal, etc.) in the original state.

Antonyms

verb
break , damage , destroy , hurt

Synonyms

verb
bring back , build up , cure , heal , improve , make healthy , make restitution , mend , modernize , reanimate , rebuild , recall , recondition , reconstitute , reconstruct , recover , redeem , reinforce , reerect , reestablish , refresh , refurbish , rehabilitate , reimpose , reinstate , reintroduce , rejuvenate , renew , renovate , repair , replace , rescue , retouch , revitalize , revive , revivify , set to rights , strengthen , touch up , update , win back , hand back , put back , return , send back , bring around , resuscitate , reclaim , restitute , furbish , re-create , revamp , freshen , reinvigorate , give back , take back , rectify , redintegrate , refund , regenerate , remedy , remodel , repatriate , repay , right , save

Xem thêm các từ khác

  • Restored

    to bring back into existence, use, or the like; reestablish, to bring back to a former, original, or normal condition, as a building, statue, or painting.,...
  • Restorer

    to bring back into existence, use, or the like; reestablish, to bring back to a former, original, or normal condition, as a building, statue, or painting.,...
  • Restrain

    to strain again., verb, verb, free , liberate , release, arrest , bind , bottle up , box up , bridle , chain , check , choke back , circumscribe , confine...
  • Restrained

    characterized by restraint, adjective, adjective, the actor gave a restrained performance ., assured , bold , confident , extroverted , outgoing, bottled...
  • Restraint

    a restraining action or influence, sometimes, restraints. a means of or device for restraining, as a harness for the body., the act of restraining, holding...
  • Restrict

    to confine or keep within limits, as of space, action, choice, intensity, or quantity., verb, verb, enlarge , expand , free , let go , release, bind ,...
  • Restricted

    confined; limited., (of information, a document, etc.), limited to or admitting only members of a particular group or class, adjective, bearing the classification...
  • Restriction

    something that restricts; a restrictive condition or regulation; limitation., the act of restricting., the state of being restricted., noun, noun, enlargement...
  • Restrictive

    tending or serving to restrict., of the nature of a restriction., expressing or implying restriction or limitation of application, as terms, expressions,...
  • Result

    to spring, arise, or proceed as a consequence of actions, circumstances, premises, etc.; be the outcome., to terminate or end in a specified manner or...
  • Resultant

    that results; following as a result or consequence., resulting from the combination of two or more agents, mathematics, physics . vector sum., mathematics...
  • Resume

    to take up or go on with again after interruption; continue, to take or occupy again, to take or assume use or practice of again, to take back, to go on...
  • Resumption

    the act of resuming; a reassumption, as of something previously granted., the act or fact of taking up or going on with again, as of something interrupted.,...
  • Resupinate

    bent backward., botany . inverted; appearing as if upside down.
  • Resurgence

    rising or tending to rise again; reviving; renascent., noun, comeback , reawakening , rebirth , rebound , recovery , rejuvenation , renaissance , renascence...
  • Resurgent

    rising or tending to rise again; reviving; renascent.
  • Resurrect

    to raise from the dead; bring to life again., to bring back into use, practice, etc., to rise from the dead., verb, to resurrect an ancient custom ., reactivate...
  • Resurrection

    the act of rising from the dead., ( initial capital letter ) the rising of christ after his death and burial., ( initial capital letter ) the rising of...
  • Resurrectionist

    a person who brings something to life or view again., a believer in resurrection., also called resurrection man. a person who exhumes and steals dead bodies,...
  • Resuscitate

    to revive, esp. from apparent death or from unconsciousness., verb, arouse , awaken , breathe new life into , bring back to life , bring to , come to life...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top