Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Reversing

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

opposite or contrary in position, direction, order, or character
an impression reverse to what was intended; in reverse sequence.
with the back or rear part toward the observer
the reverse side of a fabric.
pertaining to or producing movement in a mechanism opposite to that made under ordinary running conditions
a reverse gear; a reverse turbine.
acting in a manner opposite or contrary to that which is usual, as an appliance or apparatus.
noting or pertaining to an image like that seen in a mirror; backward; reversed.
noting or pertaining to printed matter in which what is normally white, as the page of a book, appears as black, and vice versa.

Noun

the opposite or contrary of something.
the back or rear of anything.
Numismatics .
the side of a coin, medal, etc., that does not bear the principal design ( opposed to obverse ).
the side of an ancient coin that was struck by the upper die.
an adverse change of fortune; a misfortune, check, or defeat
to meet with an unexpected reverse.
Machinery .
the condition of being reversed
to throw an engine into reverse.
a reversing mechanism.
Football . a play on offense in which one back running laterally hands the ball to another back who is running in the opposite direction and who then makes either an end run or a cutback.
Bridge . reverse bid.
Printing . printed matter in which areas that normally appear as white are printed in black, and vice versa.

Verb (used with object)

to turn in an opposite position; transpose
The printer accidently reversed two chapters of the book.
to turn in the opposite direction; send on the opposite course.
to turn inside out or upside down.
to change the direction of running of (a mechanism).
to cause (a mechanism) to run in a direction opposite to that in which it commonly runs.
to revoke or annul (a decree, judgment, etc.)
to reverse a verdict.
to alter to the opposite in character or tendency; change completely.
to turn in the opposite order
to reverse the process of evolution.
Printing . to print as a reverse.

Verb (used without object)

to shift into reverse gear
The driver drove forward, then reversed.
(of a mechanism) to be reversed.
to turn or move in the opposite or contrary direction, as in dancing.
Bridge . to make a reverse bid.

Xem thêm các từ khác

  • Reversion

    the act of turning something the reverse way., the state of being so turned; reversal., the act of reverting; return to a former practice, belief, condition,...
  • Reversional

    of, pertaining to, or involving a reversion.
  • Reversionary

    of, pertaining to, or involving a reversion.
  • Revert

    to return to a former habit, practice, belief, condition, etc., law . to go back to or return to the former owner or to his or her heirs., biology . to...
  • Revertible

    to return to a former habit, practice, belief, condition, etc., law . to go back to or return to the former owner or to his or her heirs., biology . to...
  • Revet

    to face, as an embankment, with masonry or other material.
  • Revetment

    a facing of masonry or the like, esp. for protecting an embankment., an ornamental facing, as on a common masonry wall, of marble, face brick, tiles, etc.
  • Review

    a critical article or report, as in a periodical, on a book, play, recital, or the like; critique; evaluation., the process of going over a subject again...
  • Reviewal

    the act of reviewing.
  • Reviewer

    a person who reviews., a person who reviews books, plays, etc., noun, analyst , appraiser , commentator , connoisseur , evaluator , expert , interpreter...
  • Revile

    to assail with contemptuous or opprobrious language; address or speak of abusively., to speak abusively., verb, abuse , admonish , berate , blame , castigate...
  • Revilement

    to assail with contemptuous or opprobrious language; address or speak of abusively., to speak abusively., noun, abuse , billingsgate , contumely , invective...
  • Reviler

    to assail with contemptuous or opprobrious language; address or speak of abusively., to speak abusively.
  • Reviling

    to assail with contemptuous or opprobrious language; address or speak of abusively., to speak abusively., noun, abuse , billingsgate , contumely , invective...
  • Revisable

    to amend or alter, to alter something already written or printed, in order to make corrections, improve, or update, british . to review (previously studied...
  • Revisal

    the act of revising; revision.
  • Revise

    to amend or alter, to alter something already written or printed, in order to make corrections, improve, or update, british . to review (previously studied...
  • Reviser

    to amend or alter, to alter something already written or printed, in order to make corrections, improve, or update, british . to review (previously studied...
  • Revision

    the act or work of revising., a process of revising., a revised form or version, as of a book., noun, afterlight , alteration , amendment , correction...
  • Revisional

    the act or work of revising., a process of revising., a revised form or version, as of a book.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top