Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Richly

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

having wealth or great possessions; abundantly supplied with resources, means, or funds; wealthy
a rich man; a rich nation.
abounding in natural resources
a rich territory.
having wealth or valuable resources (usually fol. by in )
a country rich in traditions.
abounding (usually fol. by in or with )
a countryside rich in beauty; a design rich with colors.
of great value or worth; valuable
a rich harvest.
(of food) delectably and perhaps unhealthfully spicy, or sweet and abounding in butter or cream
a rich gravy; a rich pastry.
costly, expensively elegant, or fine, as dress or jewels.
sumptuous; elaborately abundant
a rich feast.
using valuable materials or characterized by elaborate workmanship, as buildings or furniture.
abounding in desirable elements or qualities
a man rich in kindness.
(of wine) strong and finely flavored.
(of color) deep, strong, or vivid
rich purple.
full and mellow in tone
rich sounds; a rich voice.
strongly fragrant; pungent
a rich odor.
producing or yielding abundantly
a rich soil.
abundant, plentiful, or ample
a rich supply.
Automotive . (of a mixture in a fuel system) having a relatively high ratio of fuel to air ( contrasted with lean ).
Informal .
highly amusing.
ridiculous; absurd.

Noun

( used with a plural verb ) rich persons collectively (usually prec. by the )
new tax shelters for the rich.

Xem thêm các từ khác

  • Richness

    having wealth or great possessions; abundantly supplied with resources, means, or funds; wealthy, abounding in natural resources, having wealth or valuable...
  • Ricin

    a white, poisonous, protein powder from the bean of the castor-oil plant.
  • Ricinus

    a genus of herb having only one known species, castor -oil plant
  • Rick

    also, hayrick. chiefly midland u.s. a large, usually rectangular stack or pile of hay, straw, corn, or the like, in a field, esp. when thatched or covered...
  • Ricketiness

    likely to fall or collapse; shaky, feeble in the joints; tottering; infirm, old, dilapidated, or in disrepair., irregular, as motion or action., affected...
  • Rickets

    a disease of childhood, characterized by softening of the bones as a result of inadequate intake of vitamin d and insufficient exposure to sunlight, also...
  • Rickety

    likely to fall or collapse; shaky, feeble in the joints; tottering; infirm, old, dilapidated, or in disrepair., irregular, as motion or action., affected...
  • Rickshaw

    jinrikisha.
  • Ricochet

    the motion of an object or a projectile in rebounding or deflecting one or more times from the surface over which it is passing or against which it hits...
  • Rictus

    the gape of the mouth of a bird., the gaping or opening of the mouth.
  • Rid

    to clear, disencumber, or free of something objectionable (usually fol. by of ), to relieve or disembarrass (usually fol. by of ), archaic . to deliver...
  • Ridable

    capable of being ridden, as a horse., capable of being ridden over, through, etc., as a road or a stream.
  • Riddance

    the act or fact of clearing away or out, as anything undesirable., relief or deliverance from something. ?, good riddance, noun, a welcome relief...
  • Ridden

    a pp. of ride.
  • Riddle

    a question or statement so framed as to exercise one's ingenuity in answering it or discovering its meaning; conundrum., a puzzling question, problem,...
  • Riddling

    a question or statement so framed as to exercise one's ingenuity in answering it or discovering its meaning; conundrum., a puzzling question, problem,...
  • Ride

    to sit on and manage a horse or other animal in motion; be carried on the back of an animal., to be borne along on or in a vehicle or other kind of conveyance.,...
  • Ride out

    to sit on and manage a horse or other animal in motion; be carried on the back of an animal., to be borne along on or in a vehicle or other kind of conveyance.,...
  • Rider

    a person who rides a horse or other animal, a bicycle, etc., something that rides., an additional clause, usually unrelated to the main body, attached...
  • Riderless

    a person who rides a horse or other animal, a bicycle, etc., something that rides., an additional clause, usually unrelated to the main body, attached...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top