Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Ride

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to sit on and manage a horse or other animal in motion; be carried on the back of an animal.
to be borne along on or in a vehicle or other kind of conveyance.
to move or float on the water
the surfboarders riding on the crests of the waves.
to move along in any way; be carried or supported
He is riding along on his friend's success. Distress is riding among the people.
to have a specified character for riding purposes
The car rides smoothly.
to be conditioned; depend (usually fol. by on )
All his hopes are riding on getting that promotion.
Informal . to continue without interruption or interference
He decided to let the bet ride.
to be carried on something, as a litter, a person's shoulders, or the like.
to work or move up from the proper place or position (usually fol. by up )
Her skirt rode up above her knees.
to extend or project over something, as the edge of one thing over the edge of another thing.
to turn or rest on something
the great globe of the world riding on its axis.
to appear to float in space, as a heavenly body
A blood-red moon rode in the cloudless sky.
to lie at anchor, as a ship.

Verb (used with object)

to sit on and manage (a horse, bicycle, etc.) so as to be carried along.
to sit or move along on (something); be carried or borne along on
The ship rode the waves. We ride a bus.
to ride over, along, or through (a road, boundary, region, etc.); traverse.
to ridicule or harass persistently
The boys keep riding him about his poor grades.
to control, dominate, or tyrannize over
a man ridden by fear; a country that is ridden by a power-mad dictator.
to cause to ride.
to carry (a person) on something as if on a horse
He rode the child about on his back.
to execute by riding
to ride a race.
to rest on, esp. by overlapping.
to keep (a vessel) at anchor or moored.
Jazz . to play improvisations on (a melody).

Noun

a journey or excursion on a horse, camel, etc., or on or in a vehicle.
a means of or arrangement for transportation by motor vehicle
We'll handle rides to be sure everyone gets home quickly.
the vehicle used for transportation
I've got to hang up nowmy ride's here.
a vehicle or device, as a Ferris wheel, roller coaster, or merry-go-round, on which people ride for amusement.
a way, road, etc., made esp. for riding. ?

Verb phrase

ride out,
to sustain (a gale, storm, etc.) without damage, as while riding at anchor.
to sustain or endure successfully. ?

Idioms

ride down
to trample or overturn by riding upon or against.
to ride up to; overtake; capture
The posse rode down the escaping bank robber.
Nautical . to bear down upon (a rope of a tackle) with all one's weight.
ride for a fall
to conduct oneself so as to invite misfortune or injury.
ride herd on. herd 1 ( def. 6 ) .
ride shotgun. shotgun ( def. 9 ) .
ride the beam
Aeronautics . to fly along the course indicated by a radio beam.
take for a ride
Slang .
to murder, esp. by abducting the victim for that purpose.
to deceive; trick
It was obvious to everyone but me that I was being taken for a ride.

Antonyms

verb
free , release

Synonyms

noun
airing , commute , drive , excursion , expedition , hitch , jaunt , joyride , lift , outing , pick up * , run , spin , sunday drive , tour , transportation , turn , whirl
verb
be supported , control , cruise , curb , direct , drift , drive , float , go , go with , guide , handle , hitch a ride , hitchhike , journey , manage , motor , move , post , progress , restrain , roll , sit , sit on , thumb a ride , tool around , tour , travel , afflict , annoy , badger , bait , be arbitrary , be autocratic , berate , disparage , domineer , enslave , grip , harass , harry , haunt , hector , hound , override , persecute , rate , reproach , revile , scold , torment , torture , tyrannize , upbraid , banter , chaff , josh , bullyrag , heckle , taunt , commute , excursion , needle , oppress , outing , ridicule , spin , tease , trip
phrasal verb
come through , last , persist , pull through , weather

Xem thêm các từ khác

  • Ride out

    to sit on and manage a horse or other animal in motion; be carried on the back of an animal., to be borne along on or in a vehicle or other kind of conveyance.,...
  • Rider

    a person who rides a horse or other animal, a bicycle, etc., something that rides., an additional clause, usually unrelated to the main body, attached...
  • Riderless

    a person who rides a horse or other animal, a bicycle, etc., something that rides., an additional clause, usually unrelated to the main body, attached...
  • Ridge

    a long, narrow elevation of land; a chain of hills or mountains., the long and narrow upper edge, angle, or crest of something, as a hill, wave, or vault.,...
  • Ridge piece

    the horizontal timber or member at the top of a roof, to which the upper ends of the rafters are fastened.
  • Ridicule

    speech or action intended to cause contemptuous laughter at a person or thing; derision., to deride; make fun of., noun, verb, noun, verb, flattery , praise,...
  • Ridiculous

    causing or worthy of ridicule or derision; absurd; preposterous; laughable, adjective, adjective, a ridiculous plan ., believable , reasonable , sensible...
  • Ridiculousness

    causing or worthy of ridicule or derision; absurd; preposterous; laughable, noun, a ridiculous plan ., comedy , comicality , comicalness , drollery , drollness...
  • Riding

    the act of a person or thing that rides., used in traveling or in riding, riding clothes .
  • Riding breeches

    calf-length trousers of whipcord or other durable fabric, flaring at the sides of the thighs and fitting snugly at and below the knees, worn with riding...
  • Riding habit

    habit ( def. 11 ) .
  • Riding light

    anchor light., a light in the rigging of a ship that is riding at anchor[syn: anchor light ]
  • Riding master

    a person who teaches equitation.
  • Rife

    of common or frequent occurrence; prevalent; in widespread existence, activity, or use, current in speech or report, abundant, plentiful, or numerous.,...
  • Riff

    a melodic phrase, often constantly repeated, forming an accompaniment or part of an accompaniment for a soloist., to perform riffs.
  • Riff raff

    people, or a group of people, regarded as disreputable or worthless, the lowest classes; rabble, trash; rubbish., worthless, disreputable, or trashy.,...
  • Riffle

    to turn hastily; flutter and shift, cards . to shuffle by dividing the deck in two, raising the corners slightly, and allowing them to fall alternately...
  • Riffraff

    people, or a group of people, regarded as disreputable or worthless, the lowest classes; rabble, trash; rubbish., worthless, disreputable, or trashy.,...
  • Rifle

    a shoulder firearm with spiral grooves cut in the inner surface of the gun barrel to give the bullet a rotatory motion and thus a more precise trajectory.,...
  • Rifle grenade

    a grenade designed to be fired from a grenade launcher attached to the muzzle of a rifle or carbine.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top