Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Send off

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to cause, permit, or enable to go
to send a messenger; They sent their son to college.
to cause to be conveyed or transmitted to a destination
to send a letter.
to order, direct, compel, or force to go
The president sent troops to Asia.
to direct, propel, or deliver to a particular point, position, condition, or direction
to send a punch to the jaw; The punch sent the fighter reeling.
to emit, discharge, or utter (usually fol. by off, out, or through )
The lion sent a roar through the jungle.
to cause to occur or befall
The people beseeched Heaven to send peace to their war-torn village.
Electricity .
to transmit (a signal).
to transmit (an electromagnetic wave or the like) in the form of pulses.
Slang . to delight or excite
Frank Sinatra's records used to send her.

Verb (used without object)

to dispatch a messenger, agent, message, etc.
Electricity . to transmit a signal
The ship's radio sends on a special band of frequencies.

Verb phrases

send down, British . to expel, esp. from Oxford or Cambridge.
send for, to request the coming or delivery of; summon
If her temperature goes up, send for the doctor.
send forth,
to produce; bear; yield
plants sending forth new leaves.
to dispatch out of a country as an export.
to issue, as a publication
They have sent forth a report to the stockholders.
to emit or discharge
The flowers sent forth a sweet odor.
send in, to cause to be dispatched or delivered to a destination
Send in your contest entries to this station.
send off, to cause to depart or to be conveyed from oneself; dispatch; dismiss
His teacher sent him off to the principal's office.
send out,
to distribute; issue.
to send on the way; dispatch
They sent out their final shipment last week.
to order delivery
We sent out for coffee.
send up,
to release or cause to go upward; let out.
Informal . to sentence or send to prison
He was convicted and sent up for life.
to expose the flaws or foibles of through parody, burlesque, caricature, lampoon, or other forms of satire
The new movie sends up merchants who commercialize Christmas.

Idioms

send packing
to dismiss curtly; send away in disgrace
The cashier was stealing, so we sent him packing.
send round
to circulate or dispatch widely
Word was sent round about his illness.

Xem thêm các từ khác

  • Sendal

    a silk fabric in use during the middle ages., a piece of this fabric or a garment made of it.
  • Sender

    a person or thing that sends., a transmitter of electric pulses, as in telegraphy.
  • Senectitude

    the last stage of life; old age., noun, agedness , elderliness , senescence , year
  • Senega

    the dried root of a milkwort, polygala senega, of the eastern u.s., used as an expectorant and diuretic., the plant itself.
  • Senescence

    growing old; aging., noun, agedness , elderliness , senectitude , year
  • Senescent

    growing old; aging.
  • Seneschal

    an officer having full charge of domestic arrangements, ceremonies, the administration of justice, etc., in the household of a medieval prince or dignitary;...
  • Senile

    showing a decline or deterioration of physical strength or mental functioning, esp. short-term memory and alertness, as a result of old age or disease.,...
  • Senility

    the state of being senile, esp. the weakness or mental infirmity of old age., noun, caducity , dotage , decrepitude , old age
  • Senior

    older or elder (usually designating the older of two men bearing the same name, as a father whose son is named after him, often written as sr. or sr. following...
  • Senior citizen

    an elderly or aged person, esp. one who is retired or whose principal source of support is a pension or social security benefits., noun, ancient , elder...
  • Seniority

    the state of being senior; priority of birth; superior age., priority, precedence, or status obtained as the result of a person's length of service, as...
  • Senna

    any plant, shrub, or tree belonging to the genus cassia, of the legume family, having pinnate leaves and large clusters of flowers., any of various cathartic...
  • Sennet

    any of several small barracudas, as sphyraena borealis (northern sennet), ranging along the eastern coast of north and central america.
  • Sennight

    a week.
  • Sennit

    a flat, braided cordage, formed by plaiting strands of rope yarn or other fiber, used as small stuff aboard ships., braided straw or grass used in making...
  • Sensate

    perceiving or perceived through the senses.
  • Sensation

    the operation or function of the senses; perception or awareness of stimuli through the senses., a mental condition or physical feeling resulting from...
  • Sensational

    producing or designed to produce a startling effect, strong reaction, intense interest, etc., esp. by exaggerated, superficial, or lurid elements, extraordinarily...
  • Sensationalism

    subject matter, language, or style producing or designed to produce startling or thrilling impressions or to excite and please vulgar taste., the use of...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top