Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Shoeless

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an external covering for the human foot, usually of leather and consisting of a more or less stiff or heavy sole and a lighter upper part ending a short distance above, at, or below the ankle.
an object or part resembling a shoe in form, position, or use.
a horseshoe or a similar plate for the hoof of some other animal.
a ferrule or the like, as of iron, for protecting the end of a staff, pole, etc.
brake shoe.
the outer casing of a pneumatic automobile tire.
a drag or skid for a wheel of a vehicle.
a part having a larger area than the end of an object on which it fits, serving to disperse or apply its weight or thrust.
the sliding contact by which an electric car or locomotive takes its current from the third rail.
Civil Engineering .
a member supporting one end of a truss or girder in a bridge.
a hard and sharp foot of a pile or caisson for piercing underlying soil.
a small molding, as a quarter round, closing the angle between a baseboard and a floor.
the outwardly curved portion at the base of a downspout.
a piece of iron or stone, sunk into the ground, against which the leaves of a gateway are shut.
a device on a camera that permits an accessory, as a flashgun, to be attached.
a band of iron on the bottom of the runner of a sleigh.
Cards . dealing box.
Furniture .
a cuplike metal piece for protecting the bottom of a leg.
a fillet beneath an ornamental foot, as a pad or scroll foot.
Printing . a box into which unusable type is thrown.
a chute conveying grain to be ground into flour.
Carpentry . soleplate.
Nautical . a thickness of planking covering the bottom of the keel of a wooden vessel to protect it against rubbing.

Verb (used with object)

to provide or fit with a shoe or shoes.
to protect or arm at the point, edge, or face with a ferrule, metal plate, or the like. ?

Idioms

drop the other shoe
to complete an action or enterprise already begun.
fill someone's shoes
to take the place and assume the obligations of another person
She felt that no stepmother could ever hope to fill her late mother's shoes.
in someone's shoes
in a position or situation similar to that of another
I wouldn't like to be in his shoes.
the shoe is on the other foot
the circumstances are reversed; a change of places has occurred
Now that we are rich and they are poor the shoe is on the other foot.
where the shoe pinches
the true cause of the trouble or worry.

Xem thêm các từ khác

  • Shoemaker

    a person who makes or mends shoes., noun, cobbler , cordwainer (archaic) , crispin , snob , soler
  • Shoestring

    a shoelace., a very small amount of money., shoestrings. shoestring potatoes., consisting of or characterized by a small amount of money, noun, living...
  • Shogun

    the title applied to the chief military commanders from about the 8th century a.d. to the end of the 12th century, then applied to the hereditary officials...
  • Shone

    a pt. and pp. of shine.
  • Shoo

    (used to scare or drive away a cat, dog, chickens, birds, etc.), to drive away by saying or shouting shoo., to request or force (a person) to leave, to...
  • Shoo-in*

    a candidate, competitor, etc., regarded as certain to win.
  • Shook

    a set of staves and headings sufficient for one hogshead, barrel, or the like., a set of the parts of a box, piece of furniture, or the like, ready to...
  • Shoot

    to hit, wound, damage, kill, or destroy with a missile discharged from a weapon., to execute or put to death with a bullet, to send forth or discharge...
  • Shoot up

    an act or instance of injecting an addictive drug intravenously., shootout ( def. 1 ) ., verb, shoot
  • Shooter

    a person or thing that shoots., games . a marble used to shoot at other marbles., a person who sets off explosives in oil-drilling operations., informal...
  • Shooting

    to hit, wound, damage, kill, or destroy with a missile discharged from a weapon., to execute or put to death with a bullet, to send forth or discharge...
  • Shooting box

    a small house or lodge for use during the shooting season.
  • Shooting brake

    station wagon.
  • Shooting gallery

    a place equipped with targets and used for practice in shooting., slang . a place where drug addicts can buy and inject themselves with narcotic drugs.
  • Shooting iron

    a firearm, esp. a pistol or revolver.
  • Shooting star

    meteor ( def. 1b ) ., also called american cowslip , prairie pointer. any of several north american plants of the genus dodecatheon, esp. d. meadia, having...
  • Shooting stick

    a device resembling a cane or walking stick, with a spike on one end and a small, folding seat on the other, often used by spectators at outdoor sporting...
  • Shop

    a retail store, esp. a small one., a small store or department in a large store selling a specific or select type of goods, the workshop of a craftsperson...
  • Shop assistant

    a store clerk.
  • Shop lifter

    a person who steals goods from the shelves or displays of a retail store while posing as a customer.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top