Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Shooting

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to hit, wound, damage, kill, or destroy with a missile discharged from a weapon.
to execute or put to death with a bullet
to be shot at sunrise.
to send forth or discharge (a missile) from a weapon
to shoot a bullet.
to discharge (a weapon)
to shoot a gun.
to send forth (words, ideas, etc.) rapidly
to shoot questions at someone.
to fling; propel
The volcano shot lava high into the air.
to direct suddenly or swiftly
Shoot the spotlight on the doorway. He shot a smile at his wife.
to move suddenly; send swiftly along.
to go over (country) in hunting game.
to pass rapidly through, over, down, etc.
to shoot rapids.
to emit (a ray or rays, as of light) suddenly, briefly, or intermittently.
to variegate by threads, streaks, etc., of another color.
to cause to extend or project
He shot out his arm and grabbed the ball.
to discharge or empty, as down a chute
Do not shoot rubbish here!
Sports .
to throw, kick, or otherwise propel (a ball, puck, etc.), as at a goal or teammate.
to score (a goal, points, etc.) by propelling the ball, puck, etc.
Games . to propel (a marble) from the crook or first knuckle of the forefinger by flicking with the thumb.
(in dice games)
to throw (the dice or a specific number).
to wager or offer to bet (a sum of money)
I'll shoot ten bucks.
Photography . to photograph or film.
to put forth (buds, branches, etc.), as a plant.
to slide (a bolt or the like) into or out of its fastening.
to pull (one's cuffs) abruptly toward one's hands.
Golf . to make a final score of (so many strokes)
He shot a 73 on the first 18 holes of the tournament.
to take the altitude of (a heavenly body)
to shoot the sun.
to detonate; cause to explode, as a charge of explosives.
Aeronautics . to practice (a maneuver) by repetition
to shoot landings.
Slang . to inject (an addictive drug) intravenously.

Verb (used without object)

to send forth missiles from a bow, firearm, or the like.
to be discharged, as a firearm.
to hunt with a gun for sport
He fishes, but he doesn't shoot.
to move or pass suddenly or swiftly; spurt
The car shot ahead and was soon out of sight.
Nautical . to acquire momentum and coast into the wind, as a sailboat in a confined area.
to grow forth from the ground, as a stem.
to put forth buds or shoots, as a plant; germinate.
Photography . to photograph.
Movies . to film or begin to film a scene or movie.
to extend; jut
a cape shooting out into the sea.
Sports, Games .
to propel a ball, puck, etc., at a goal, basket, pocket, etc., or in a specific direction
He shot for the green with a five iron.
to propel a ball in a specific way
The center shoots left-handed.
to be felt by or flow through or permeate the body
Pain shot through his injured arm. Chills shot up and down her spine.
to carry by force of discharge or momentum
The missile left its pad and shot thousands of miles into space.
Informal . to begin, esp. to begin to talk
I want to hear your complaint, so shoot!

Noun

the act of shooting with a bow, firearm, etc.
Chiefly British . a hunting trip or expedition.
a match or contest at shooting.
a growing or sprouting, as of a plant.
a new or young growth that shoots off from some portion of a plant.
the amount of such growth.
a young branch, stem, twig, or the like.
a sprout that is not three feet high.
a chute.
Rocketry . the launching of a missile.
Informal . a photographic assignment or session, as for a feature film or a television commercial
The actress is away on a shoot.
Rowing . the interval between strokes.
Mining .
a small tunnel branching off from a larger tunnel.
a narrow vein of ore. ?

Verb phrases

shoot down,
to cause to fall by hitting with a shot
They shot down several ducks.
Informal . to disparage, reject, or expose as false or inadequate; debunk
to shoot down a popular theory.
shoot for or at, to attempt to obtain or accomplish; strive toward
He is shooting for a higher production level.
shoot up,
to grow rapidly or suddenly.
Informal . to damage or harass by reckless shooting
cowboys shooting up the town.
to wound by shooting
He shot up the lion, but his guide killed it.
Slang . to inject an addictive drug intravenously. ?

Idioms

shoot from the hip
to act or speak without due consideration or deliberation.
shoot off one's mouth or face
Slang .
to talk indiscreetly, esp. to reveal confidences, make thoughtless remarks, etc.
to exaggerate
He likes to shoot off his mouth about what a great guy he is.
shoot one's bolt. bolt 1 ( def. 28 ) .
shoot one's wad. wad 1 ( def. 13 ) .
shoot the breeze. breeze 1 ( def. 11 ) .
shoot the bull. bull 3 ( def. 2 ) .
shoot the works. work ( def. 54 ) .

Synonyms

adjective
acute , gnawing , knifelike , lancinating , piercing , stabbing

Xem thêm các từ khác

  • Shooting box

    a small house or lodge for use during the shooting season.
  • Shooting brake

    station wagon.
  • Shooting gallery

    a place equipped with targets and used for practice in shooting., slang . a place where drug addicts can buy and inject themselves with narcotic drugs.
  • Shooting iron

    a firearm, esp. a pistol or revolver.
  • Shooting star

    meteor ( def. 1b ) ., also called american cowslip , prairie pointer. any of several north american plants of the genus dodecatheon, esp. d. meadia, having...
  • Shooting stick

    a device resembling a cane or walking stick, with a spike on one end and a small, folding seat on the other, often used by spectators at outdoor sporting...
  • Shop

    a retail store, esp. a small one., a small store or department in a large store selling a specific or select type of goods, the workshop of a craftsperson...
  • Shop assistant

    a store clerk.
  • Shop lifter

    a person who steals goods from the shelves or displays of a retail store while posing as a customer.
  • Shop lifting

    the act of stealing goods that are on display in a store; "shrinkage is the retail trade's euphemism for shoplifting"
  • Shop steward

    a unionized employee elected to represent a shop, department, or the like, in dealings with an employer.
  • Shop worn

    worn or marred, as goods exposed and handled in a store., trite; hackneyed.
  • Shopkeeper

    a retail merchant or tradesman; a person who owns or operates a small store or shop., noun, businessperson , dealer , entrepreneur , proprietor , retailer...
  • Shopper

    a person who shops., comparison shopper., a retail buyer for another person or a business concern., a locally distributed newspaper of retail advertisements.,...
  • Shopping

    the act of a person who shops., the facilities or merchandise available to those who shop, of, for, or pertaining to examining and buying merchandise,...
  • Shopwalker

    a floorwalker.
  • Shopworn

    worn or marred, as goods exposed and handled in a store., trite; hackneyed., adjective, banal , bromidic , clichd , commonplace , corny , hackneyed , musty...
  • Shore

    the land along the edge of a sea, lake, broad river, etc., some particular country, land, as opposed to sea or water, law . the space between the ordinary...
  • Shore dinner

    a meal consisting chiefly of seafood.
  • Shore leave

    permission to spend time ashore, usually 48 hours or more, granted a member of a ship's company., the time spent ashore during such leave.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top