Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Sink in

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to displace part of the volume of a supporting substance or object and become totally or partially submerged or enveloped; fall or descend into or below the surface or to the bottom (often fol. by in or into )
The battleship sank within two hours. His foot sank in the mud. Her head sinks into the pillows.
to fall, drop, or descend gradually to a lower level
The river sank two feet during the dry spell.
to settle or fall gradually, as a heavy structure
The tower is slowly sinking.
to fall or collapse slowly from weakness, fatigue, distress, etc.
He gasped and sank to his knees.
to slope downward; dip
The field sinks toward the highway.
to go down toward or below the horizon
the sun sinks in the west.
to penetrate, permeate, or seep (usually fol. by in or into )
Wipe the oil off before it sinks into the wood.
to become engulfed or absorbed in or gradually to enter a state (usually fol. by in or into )
to sink into slumber.
to be or become deeply absorbed or involved in a mood or mental state (usually fol. by in or into )
sunk in thought. She sank into despair.
to pass or fall into some lower state, as of fortune, estimation, etc.; degenerate
to sink into poverty.
to decline or deteriorate in quality or worth.
to fail in physical strength or health.
to decrease in amount, extent, intensity, etc.
The temperature sank to 30? at noon.
to become lower in volume, tone, or pitch
Her voice sank to a whisper.
to enter or permeate the mind; become known or understood (usually fol. by in or into )
He said it four times before the words really sank in.
to become concave; become hollow, as the cheeks.
to drop or fall gradually into a lower position
He sank down on the bench.

Verb (used with object)

to cause to become submerged or enveloped; force into or below the surface; cause to plunge in or down
The submarine sank the battleship. He sank his fist into the pillow.
to cause to fall, drop, or descend gradually.
to cause to penetrate
to sink an ax into a tree trunk.
to lower or depress the level of
They sank the roadway by five feet.
to bury, plant, or lay (a pipe, conduit, etc.) into or as if into the ground.
to dig, bore, or excavate (a hole, shaft, well, etc.).
to bring to a worse or lower state or status.
to bring to utter ruin or collapse
Drinking and gambling sank him completely.
to reduce in amount, extent, intensity, etc.
to lower in volume, tone, or pitch.
to suppress; ignore; omit.
to invest in the hope of making a profit or gaining some other return
He sank all his efforts into the business.
to lose (money) in an unfortunate investment, enterprise, etc.
Sports .
to throw, shoot, hit, or propel (a ball) so that it goes through or into the basket, hole, pocket, etc.
She sank the 10 ball into the side pocket.
to execute (a stroke or throw) so that the ball goes through or into the basket, hole, pocket, etc.
to sink a putt; to sink a free throw.

Noun

a basin or receptacle, as in a kitchen or laundry, usually connected with a water supply and drainage system, for washing dishes, clothing, etc.
a low-lying, poorly drained area where waters collect and sink into the ground or evaporate.
sinkhole ( def. 2 ) .
a place of vice or corruption.
a drain or sewer.
a device or place for disposing of energy within a system, as a power-consuming device in an electrical circuit or a condenser in a steam engine.
any pond or pit for sewage or waste, as a cesspool or a pool for industrial wastes.
any natural process by which contaminants are removed from the atmosphere. ?

Idiom

sink one's teeth into
to bite deeply or vigorously.
to do or enter into with great enthusiasm, concentration, conviction, etc.
to sink my teeth into solving the problem.

Synonyms

verb
sink

Xem thêm các từ khác

  • Sinkable

    to displace part of the volume of a supporting substance or object and become totally or partially submerged or enveloped; fall or descend into or below...
  • Sinkage

    the act, process, amount, or degree of sinking., a surface sunk for decorative effect., printing ., the lowering of the first line of body text on a page...
  • Sinker

    a person or thing that sinks., a person employed in sinking, as one who sinks shafts., a weight, as of lead, for sinking a fishing line or net below the...
  • Sinkhole

    a hole formed in soluble rock by the action of water, serving to conduct surface water to an underground passage., also called sink. a depressed area in...
  • Sinking

    to displace part of the volume of a supporting substance or object and become totally or partially submerged or enveloped; fall or descend into or below...
  • Sinking fund

    a fund to extinguish an indebtedness, usually a bond issue.
  • Sinless

    free from or without sin., adjective, angelic , angelical , clean , lily-white , pure , unblemished , uncorrupted , undefiled , unstained , unsullied ,...
  • Sinlessness

    free from or without sin.
  • Sinn fein

    a political organization in ireland, founded about 1905, advocating the complete political separation from great britain of a unified ireland., a member...
  • Sinner

    a person who sins; transgressor., noun, adulterer , delinquent , evildoer , miscreant , murderer , reprobate , scamp , thief , transgressor , trespasser...
  • Sinnet

    sennit.
  • Sinologist

    a person who specializes in sinology.
  • Sinologue

    a person who specializes in sinology.
  • Sinology

    the study of the language, literature, history, customs, etc., of china.
  • Sinter

    siliceous or calcareous matter deposited by springs, as that formed around the vent of a geyser., metallurgy . the product of a sintering operation., metallurgy...
  • Sinuate

    bent in and out; winding; sinuous., botany . having the margin strongly or distinctly wavy, as a leaf., to curve or wind in and out; creep in a winding...
  • Sinuation

    a winding; sinuosity.
  • Sinuosity

    often, sinuosities. a curve, bend, or turn, a sinuous form or character., a sinuosity of the road .
  • Sinuous

    having many curves, bends, or turns; winding, indirect; devious, characterized by a series of graceful curving motions, botany . sinuate, as a leaf., adjective,...
  • Sinus

    a curve; bend., a curving part or recess., anatomy ., pathology . a narrow passage leading to an abscess or the like., botany . a small, rounded depression...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top