Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Softness

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

yielding readily to touch or pressure; easily penetrated, divided, or changed in shape; not hard or stiff
a soft pillow.
relatively deficient in hardness, as metal or wood.
smooth and agreeable to the touch; not rough or coarse
a soft fabric; soft skin.
producing agreeable sensations; pleasant or comfortable
soft slumber.
low or subdued in sound; gentle and melodious
soft music; a soft voice.
not harsh or unpleasant to the eye; not glaring
soft light; a soft color.
not hard or sharp
soft outlines.
gentle or mild
soft breezes.
genial or balmy, as climate or air.
gentle, mild, warm-hearted, or compassionate
a soft, grandmotherly woman.
smooth, soothing, or ingratiating
soft words.
not harsh or severe, as a penalty or demand.
responsive or sympathetic to the feelings, emotions, needs, etc., of others; tender-hearted.
sentimental or flowery, as language
soft, meaningless talk.
not strong or robust; delicate; incapable of great endurance or exertion
He was too soft for the Marines.
Informal . easy; involving little effort; not difficult, laborious, trying, or severe
a soft job.
Informal . easily influenced or swayed; easily imposed upon; impressionable.
lenient, permissive, or conciliatory, esp. regarding something that is conceived of as dangerous or threatening
to be soft on Communism.
(of water) relatively free from mineral salts that interfere with the action of soap.
(of paper money or a monetary system) not supported by sufficient gold reserves or not easily convertible into a foreign currency.
(of a market, market condition, or prices) declining in value, volume, profitability, etc.; weak
a soft tourist season. Compare firm 1 def. 7
(of money) plentiful or available at low interest rates or on easy terms
a soft loan.
soft-core.
Metallurgy .
(of a metal) easily magnetized and demagnetized.
(of solder) fusing readily.
(of a metal or alloy) fully annealed, so as to provide minimum mechanical hardness.
Photography .
(of a photographic image) having delicate gradations of tone.
(of a focus) lacking in sharpness.
(of a lens) unable to be focused sharply.
Phonetics .
(of consonants) lenis, esp. lenis and voiced.
(of c and g ) pronounced as in cent and gem.
(of consonants in Slavic languages) palatalized. Compare hard ( def. 38 ) .
Military . (of a missile-launching base) aboveground and relatively unprotected from enemy attack.
Aerospace . (of a landing of a space vehicle) gentle; not harmful to the vehicle or its contents
a soft landing on the moon.
Physics . (of a beam of particles or electromagnetic radiation) having relatively low energy
soft x-rays. Compare hard def. 40
(of a delegate, voter, etc.) not committed to any one candidate.
foolish or stupid
soft in the head.
(of a detergent) readily biodegradable.

Noun

something that is soft or yielding; the soft part.
softness.

Adverb

in a soft manner.

Interjection Archaic .

be quiet! hush!
not so fast! stop! ?

Idiom

be soft on someone
Informal . to be amorously inclined toward a person; have an affection for
He's been soft on her for years.

Xem thêm các từ khác

  • Softwood

    any wood that is relatively soft or easily cut., a tree yielding such a wood., forestry . a coniferous tree or its wood., of, pertaining to, or made of...
  • Softy

    a person easily stirred to sentiment or tender emotion., a person who lacks stamina or endurance., a person who lacks strength of character; a silly or...
  • Sogginess

    soaked; thoroughly wet; sodden., damp and heavy, as poorly baked bread., spiritless, heavy, dull, or stupid, a soggy novel .
  • Soggy

    soaked; thoroughly wet; sodden., damp and heavy, as poorly baked bread., spiritless, heavy, dull, or stupid, adjective, adjective, a soggy novel ., dehydrated...
  • Soh

    the syllable naming the fifth (dominant) note of any musical scale in solmization[syn: sol ]
  • Soi-disant

    calling oneself thus; self-styled., so-called or pretended., =====self-styled; so-called.
  • Soil

    the portion of the earth's surface consisting of disintegrated rock and humus., a particular kind of earth, the ground as producing vegetation or as cultivated...
  • Soil pipe

    a pipe carrying wastes from toilets and sometimes from waste pipes. compare waste pipe ( def. 2 ) .
  • Soilage

    grass or leafy plants raised as feed for fenced-in livestock.
  • Soiled

    soiled or likely to soil with dirt or grime; "dirty unswept sidewalks"; "a child in dirty overalls"; "dirty slums"; "piles of dirty dishes"; "put his dirty...
  • Soilless

    the portion of the earth's surface consisting of disintegrated rock and humus., a particular kind of earth, the ground as producing vegetation or as cultivated...
  • Soiree

    an evening party or social gathering, esp. one held for a particular purpose, noun, a musical soiree ., affair , celebration , festivity , fete , function...
  • Soja

    erect bushy hairy annual herb having trifoliate leaves and purple to pink flowers; extensively cultivated for food and forage and soil improvement but...
  • Sojourn

    a temporary stay, to stay for a time in a place; live temporarily, noun, verb, during his sojourn in paris ., to sojourn on the riviera for two months...
  • Sojourner

    a temporary stay, to stay for a time in a place; live temporarily, during his sojourn in paris ., to sojourn on the riviera for two months .
  • Soke

    the privilege of holding court, usually connected with the feudal rights of lordship., a district over which local jurisdiction was exercised.
  • Sol

    the syllable used for the fifth tone of a diatonic scale., (in the fixed system of solmization) the tone g.
  • Sol-fa

    music . the set of syllables, do, re, mi, fa, sol, la, and ti, sung to the respective tones of the scale. all but do and ti are attributed to guido d'arezzo.,...
  • Solace

    comfort in sorrow, misfortune, or trouble; alleviation of distress or discomfort., something that gives comfort, consolation, or relief, to comfort, console,...
  • Solace.

    comfort in sorrow, misfortune, or trouble; alleviation of distress or discomfort., something that gives comfort, consolation, or relief, to comfort, console,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top