Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Sorter

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a particular kind, species, variety, class, or group, distinguished by a common character or nature
to develop a new sort of painting; nice people, of course, but not really our sort.
character, quality, or nature
young people of a nice sort.
an example of something that is undistinguished or barely adequate
He is a sort of poet.
manner, fashion, or way
We spoke in this sort for several minutes.
Printing .
any of the individual characters making up a font of type.
characters of a particular font that are rarely used.
an instance of sorting.

Verb (used with object)

to arrange according to sort, kind, or class; separate into sorts; classify
to sort socks; to sort eggs by grade.
to separate or take from other sorts or from others (often fol. by out )
to sort the good from the bad; to sort out the children's socks.
to assign to a particular class, group, or place (often fol. by with, together, etc.)
to sort people together indiscriminately.
Scot. to provide with food and shelter.
Computers . to place (records) in order, as numerical or alphabetical, based on the contents of one or more keys contained in each record. Compare key 1 ( def. 19 ) .

Verb (used without object)

Archaic . to suit; agree; fit.
British Dialect . to associate, mingle, or be friendly. ?

Verb phrase

sort out,
evolve; develop; turn out
We'll just have to wait and see how things sort out.
to put in order; clarify
After I sort things out here, I'll be able to concentrate on your problem.

Idioms

of sorts
of a mediocre or poor kind
a tennis player of sorts.
of one sort or another; of an indefinite kind. Also, of a sort.
out of sorts
in low spirits; depressed.
in poor health; indisposed; ill.
in a bad temper; irritable
to be out of sorts because of the weather.
Printing . short of certain characters of a font of type.
sort of
Informal . in a way; somewhat; rather
Their conversation was sort of tiresome.

Xem thêm các từ khác

  • Sortie

    a rapid movement of troops from a besieged place to attack the besiegers., a body of troops involved in such a movement., the flying of an airplane on...
  • Sortilege

    the drawing of lots for divination; divination by lot., sorcery; magic., noun, conjuration , sorcery , thaumaturgy , theurgy , witchcraft , witchery ,...
  • Sortition

    the casting or drawing of lots.
  • Sorus

    botany . one of the clusters of sporangia on the back of the fronds of ferns., mycology . a soruslike spore mass of certain fungi and lichens.
  • Sot

    a drunkard., noun, drunk , inebriate , tippler
  • Sothic

    the name for the star sirius, the dog star, given by the ancient egyptians.
  • Sottish

    stupefied with or as if with drink; drunken., given to excessive drinking., pertaining to or befitting a sot.
  • Sottishness

    stupefied with or as if with drink; drunken., given to excessive drinking., pertaining to or befitting a sot.
  • Sotto voce

    in a low, soft voice so as not to be overheard., adverb, barely audible , between the teeth , in a whisper , in soft tones , under one\'s breath , with...
  • Sou

    (formerly) either of two bronze coins of france, equal to 5 centimes and 10 centimes., sol 2 .
  • Soubrette

    a maidservant or lady's maid in a play, opera, or the like, esp. one displaying coquetry, pertness, and a tendency to engage in intrigue., an actress playing...
  • Souchong

    a variety of black tea grown in india and sri lanka.
  • Souffle

    a murmuring or blowing sound heard on auscultation.
  • Sough

    to make a rushing, rustling, or murmuring sound, scot. and north england . to speak, esp. to preach, in a whining, singsong voice., a sighing, rustling,...
  • Sought

    pt. and pp. of seek.
  • Sought-after

    that is in demand; desirable, a sought -after speaker .
  • Sought after

    that is in demand; desirable, a sought -after speaker .
  • Soul

    the principle of life, feeling, thought, and action in humans, regarded as a distinct entity separate from the body, and commonly held to be separable...
  • Soulful

    of or expressive of deep feeling or emotion, adjective, soulful eyes ., ardent , deep , expressive , feeling , fervent , fervid , fiery , impassioned ,...
  • Soulfulness

    of or expressive of deep feeling or emotion, soulful eyes .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top