Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Spicy

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective, spicier, spiciest.

seasoned with or containing spice
a spicy salad dressing.
characteristic or suggestive of spice.
of the nature of or resembling spice.
abounding in or yielding spices.
aromatic or fragrant.
piquant or pungent
spicy criticism.
of a slightly improper or risqué nature; somewhat sexy
a spicy novel.
Informal . full of spirit; lively.

Antonyms

adjective
bland , dull , flavorless , tasteless , clean , decent , moral

Synonyms

adjective
ambrosial , appetizing , aromal , aromatic , distinctive , fiery , flavorsome , fragrant , fresh , herbaceous , highly seasoned , hot , keen , odoriferous , peppery , perfumed , piquant , poignant , racy , redolent , savory , scented , seasoned , snappy , spirited , sweet , tangy , tasty , zesty , zippy * , breezy , broad , erotic , hot * , indelicate , red hot , ribald , risqu , salty * , scandalous , sensational , sophisticated , suggestive , titillating , unseemly , wicked , x-rated * , sharp , blue , earthy , off-color , provocative , salty , scabrous , balmy , flavorful , juicy , pungent , showy

Xem thêm các từ khác

  • Spider

    any of numerous predaceous arachnids of the order araneae, most of which spin webs that serve as nests and as traps for prey., (loosely) any of various...
  • Spider crab

    any of various crabs of the family majidae, having long, slender legs and a comparatively small, triangular body.
  • Spider monkey

    any of several tropical american monkeys of the genus ateles, having a slender body, long, slender limbs, and a long, prehensile tail, some are endangered...
  • Spider web

    the web that is spun by a spider, made of interlaced threads of viscous fluid that harden on exposure to air.
  • Spiderlike

    any of numerous predaceous arachnids of the order araneae, most of which spin webs that serve as nests and as traps for prey., (loosely) any of various...
  • Spidery

    like a spider or a spider's web., full of spiders.
  • Spiegel

    a lustrous, crystalline pig iron containing a large amount of manganese, sometimes 15 percent or more, used in making steel.
  • Spiegeleisen

    a lustrous, crystalline pig iron containing a large amount of manganese, sometimes 15 percent or more, used in making steel.
  • Spiel

    a usually high-flown talk or speech, esp. for the purpose of luring people to a movie, a sale, etc.; pitch., to speak extravagantly., noun, verb, chatter...
  • Spier

    a person who spies, watches, or discovers.
  • Spiffy

    spruce; smart; fine., adjective, a la mode * , beautiful , chic , chichi * , classy , dandy , dapper , dashing , dressed to kill , fashionable , high-class...
  • Spigot

    a small peg or plug for stopping the vent of a cask., a peg or plug for stopping the passage of liquid in a faucet or cock., a faucet or cock for controlling...
  • Spike

    a naillike fastener, 3 to 12 in. (7.6 to 30.5 cm) long and proportionately thicker than a common nail, for fastening together heavy timbers or railroad...
  • Spikelet

    a small or secondary spike in grasses; one of the flower clusters, the unit of inflorescence, consisting of two or more flowers and subtended by one or...
  • Spikenard

    an aromatic, indian plant, nardostachys jatamansi, of the valerian family, believed to be the nard of the ancients., an aromatic substance used by the...
  • Spiky

    having a spike or spikes., having the form of a spike; spikelike., acid or peevish in temper or mood; prickly.
  • Spile

    a peg or plug of wood, esp. one used as a spigot., a spout for conducting sap from the sugar maple., a heavy wooden stake or pile., mining . forepole.,...
  • Spiling

    a group or mass of piles; spiles.
  • Spill

    to cause or allow to run or fall from a container, esp. accidentally or wastefully, to shed (blood), as in killing or wounding., to scatter, nautical .,...
  • Spiller

    an attacker who sheds or spills blood; "a great hunter and spiller of blood"[syn: shedder ], a long fishing line with many shorter lines and hooks...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top