Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Taboo

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

proscribed by society as improper or unacceptable
taboo words.
(among the Polynesians and other peoples of the South Pacific) separated or set apart as sacred; forbidden for general use; placed under a prohibition or ban.

Noun

a prohibition or interdiction of anything; exclusion from use or practice.
(among the Polynesians and other peoples of the South Pacific)
the system, practice, or act whereby things are set apart as sacred, forbidden for general use, or placed under a prohibition or interdiction.
the condition of being so set apart, forbidden, or interdicted.
exclusion from social relations; ostracism.

Verb (used with object)

to put under a taboo; prohibit or forbid.
to ostracize (a person, group, etc.).

Antonyms

adjective
acceptable , allowed , mentionable , ok
noun
allowance , mentionable

Synonyms

adjective
anathema , banned , beyond the pale , disapproved , forbidden , frowned on , illegal , off limits , outlawed , out of bounds , prohibited , proscribed , reserved , restricted , ruled out , unacceptable , unmentionable , unthinkable , impermissible , verboten , contraband , ineffable , interdicted , inviolate , proscriptive
noun
anathema , ban , disapproval , don’t , forbiddance , inhibition , interdict , law , limitation , no-no , prohibition , proscription , regulation , religious convention , reservation , restraint , restriction , sanction , social convention , stricture , superstition , thou-shalt-not , disallowance , interdiction , bar , convention , dont , embargo , exile , forbidden , hindrance , illegal , ineffable , nono , outlaw , prohibited , proscribed , tabu , unacceptable , unmentionable
verb
ban , debar , disallow , enjoin , inhibit , interdict , outlaw , prohibit , proscribe

Xem thêm các từ khác

  • Tabor

    a small drum formerly used to accompany oneself on a pipe or fife., to play upon or as if upon a tabor; drum., to strike or beat, as on a tabor.
  • Taboret

    a low seat without back or arms, for one person; stool., a frame for embroidery., a small, usually portable stand, cabinet, or chest of drawers, as for...
  • Tabouret

    a low seat without back or arms, for one person; stool., a frame for embroidery., a small, usually portable stand, cabinet, or chest of drawers, as for...
  • Tabu

    taboo., excluded or forbidden from use, approach, or mention, forbidden to profane use especially in south pacific islands[syn: taboo ], excluded...
  • Tabula rasa

    latinh : blank slate
  • Tabular

    of, pertaining to, or arranged in a table or systematic arrangement by columns, rows, etc., as statistics., ascertained from or computed by the use of...
  • Tabulate

    to put or arrange in a tabular, systematic, or condensed form; formulate tabularly., tab 1 ( def. 13 ) ., shaped like a table or tablet; tabular., having...
  • Tabulation

    to put or arrange in a tabular, systematic, or condensed form; formulate tabularly., tab 1 ( def. 13 ) ., shaped like a table or tablet; tabular., having...
  • Tabulator

    a person or thing that tabulates., tab 1 ( def. 7 ) .
  • Tachistoscope

    an apparatus for use in exposing visual stimuli, as pictures, letters, or words, for an extremely brief period, used chiefly to assess visual perception...
  • Tachometer

    any of various instruments for measuring or indicating velocity or speed, as of a machine, a river, or the blood., an instrument measuring revolutions...
  • Tachometry

    any of various instruments for measuring or indicating velocity or speed, as of a machine, a river, or the blood., an instrument measuring revolutions...
  • Tachycardia

    excessively rapid heartbeat.
  • Tachymeter

    any of several instruments for rapidly determining distances, directions, and differences of elevation.
  • Tachymetry

    any of several instruments for rapidly determining distances, directions, and differences of elevation.
  • Tacit

    understood without being openly expressed; implied, silent; saying nothing, unvoiced or unspoken, adjective, adjective, tacit approval ., a tacit partner...
  • Taciturn

    inclined to silence; reserved in speech; reluctant to join in conversation., dour, stern, and silent in expression and manner., adjective, adjective, communicative...
  • Taciturnity

    the state or quality of being reserved or reticent in conversation., scots law . the relinquishing of a legal right through an unduly long delay, as by...
  • Tack

    a short, sharp-pointed nail, usually with a flat, broad head., nautical ., a course of action or conduct, esp. one differing from some preceding or other...
  • Tackle

    equipment, apparatus, or gear, esp. for fishing, a mechanism or apparatus, as a rope and block or a combination of ropes and blocks, for hoisting, lowering,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top