Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Tailless

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the hindmost part of an animal, esp. that forming a distinct, flexible appendage to the trunk.
something resembling or suggesting this in shape or position
the tail of a kite.
Astronomy . the luminous stream extending from the head of a comet.
the reverse of a coin ( opposed to head ).
Aeronautics . the after portion of an airplane or the like.
tails,
tail coat.
the tapering skirts or ends at the back of a coat, esp. a tail coat.
men's full-dress attire.
Distilling . alcohol obtained in the final distillation. Compare head ( def. 22 ) .
Slang . the buttocks or rump.
Informal . a person who trails or keeps a close surveillance of another, as a detective or spy
The police decided to put a tail on the suspect.
Informal . the trail of a fleeing person or animal
They put a detective on his tail.
Slang
Vulgar
coitus.
a woman considered as a sexual object.
the hinder, bottom, or end part of anything; the rear.
a final or concluding part of a sentence, conversation, social gathering, etc.; conclusion; end
The tail of the speech was boring. Toward the tail of the concert I'd begun to get tired.
the inferior or unwanted part of anything.
a long braid or tress of hair.
an arrangement of objects or persons extending as or as if a tail.
a line of persons awaiting their turns at something; queue.
a retinue; train.
the lower part of a pool or stream.
the exposed portion of a piece of roofing, as a slate.
Printing, Bookbinding . the bottom of a page or book.
Printing . the lower portion of a type, as of g, y, or Q.

Adjective

coming from behind
a tail breeze.
being in the back or rear
the tail section of a plane.

Verb (used with object)

Informal . to follow in order to hinder escape of or to observe
to tail a suspect.
to form or furnish with a tail.
to form or constitute the tail or end of (a procession, retinue, etc.).
to terminate; come after or behind; follow like a tail.
to join or attach (one thing) at the tail or end of another.
Building Trades . to fasten (a beam, stone, etc.) by one end (usually fol. by in or into ).
to dock the tail of (a horse, dog, etc.).

Verb (used without object)

to follow close behind
She always tails after her sister.
to disappear gradually or merge into
The path tails off into the woods.
to form, or move or pass in, a line or column suggestive of a tail
The hikers tailed up the narrow path.
(of a boat) to have or take a position with the stern in a particular direction.
Building Trades . (of a beam, stone, etc.) to be fastened by one end (usually fol. by in or into ). ?

Idioms

turn tail
to turn one's back on, as in aversion or fright.
to run away from difficulty, opposition, etc.; flee
The sight of superior forces made the attackers turn tail.
with one's tail between one's legs
utterly humiliated; defeated; cowed
They were forced to retreat with their tails between their legs.

Xem thêm các từ khác

  • Tailor

    a person whose occupation is the making, mending, or altering of clothes, esp. suits, coats, and other outer garments., to make by tailor's work., to fashion...
  • Tailor-made

    tailored., custom-made; made-to-order; made-to-measure, fashioned to a particular taste, purpose, demand, etc., something, as a garment, that is tailor-made.,...
  • Tailor made

    tailored., custom-made; made-to-order; made-to-measure, fashioned to a particular taste, purpose, demand, etc., something, as a garment, that is tailor-made.,...
  • Tailoring

    the business or work of a tailor., the skill or craftsmanship of a tailor.
  • Tailpiece

    a piece added at the end; an end piece or appendage., printing . a small decorative design at the end of a chapter or at the bottom of a page., (in a musical...
  • Tain

    a thin tin plate., tin foil for the backs of mirrors.
  • Taint

    a trace of something bad, offensive, or harmful., a trace of infection, contamination, or the like., a trace of dishonor or discredit., obsolete . color;...
  • Tainted

    touched by rot or decay; "tainted bacon"; "'corrupt' is archaic"[syn: corrupt ]
  • Taintless

    free from or without taint; pure; innocent.
  • Taintlessness

    free from or without taint; pure; innocent., noun, clarity , cleanliness , cleanness , pureness
  • Take

    to get into one's hold or possession by voluntary action, to hold, grasp, or grip, to get into one's hands, possession, control, etc., by force or artifice,...
  • Take-in

    a deception, fraud, or imposition., noun, artifice , deception , device , dodge , feint , gimmick , imposture , jig , maneuver , ploy , ruse , sleight...
  • Take-off

    a taking or setting off; the leaving of the ground, as in leaping or in beginning a flight in an airplane., a taking off from a starting point, as in beginning...
  • Take-over

    the act of seizing, appropriating, or arrogating authority, control, management, etc., an acquisition or gaining control of a corporation through the purchase...
  • Take a powder

    british dialect . to rush., british dialect . a sudden, frantic, or impulsive rush. ?, take a powder, slang . to leave in a hurry; depart without...
  • Take a walk

    to advance or travel on foot at a moderate speed or pace; proceed by steps; move by advancing the feet alternately so that there is always one foot on...
  • Take after

    to get into one's hold or possession by voluntary action, to hold, grasp, or grip, to get into one's hands, possession, control, etc., by force or artifice,...
  • Take apart

    into pieces or parts; to pieces, separately in place, time, motion, etc., to or at one side, with respect to place, purpose, or function, separately or...
  • Take away

    something taken back or away, esp. an employee benefit that is eliminated or substantially reduced by the terms of a union contract., of or pertaining...
  • Take back

    to get into one's hold or possession by voluntary action, to hold, grasp, or grip, to get into one's hands, possession, control, etc., by force or artifice,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top