Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Traded

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the act or process of buying, selling, or exchanging commodities, at either wholesale or retail, within a country or between countries
domestic trade; foreign trade.
a purchase or sale; business deal or transaction.
an exchange of items, usually without payment of money.
any occupation pursued as a business or livelihood.
some line of skilled manual or mechanical work; craft
the trade of a carpenter; printer's trade.
people engaged in a particular line of business
a lecture of interest only to the trade.
market
an increase in the tourist trade.
a field of business activity
a magazine for the furniture trade.
the customers of a business establishment.
Informal . trade paper.
trades. trade wind ( def. 1 ) .

Verb (used with object)

to buy and sell; barter; traffic in.
to exchange
to trade seats.

Verb (used without object)

to carry on trade.
to traffic (usually fol. by in )
a tyrant who trades in human lives.
to make an exchange.
to make one's purchases; shop; buy.

Adjective

of or pertaining to trade or commerce.
used by, serving, or intended for a particular trade
trade journal.
Also, trades. of, composed of, or serving the members of a trade
a trade club.

Verb phrases

trade down, to exchange a more valuable or desirable item for a less valuable or desirable one.
trade in, to give (a used article) as payment to be credited toward a purchase
We trade in our car every three years.
trade off, to exchange something for or with another.
trade on or upon, to turn to one's advantage, esp. selfishly or unfairly; exploit
to trade on the weaknesses of others.
trade up, to exchange a less valuable or desirable item for a more valuable or desirable one.

Xem thêm các từ khác

  • Trademark

    any name, symbol, figure, letter, word, or mark adopted and used by a manufacturer or merchant in order to designate his or her goods and to distinguish...
  • Trader

    a person who trades; a merchant or businessperson., a ship used in trade, esp. foreign trade., a member of a stock exchange trading privately and not on...
  • Tradesfolk

    those persons who are engaged in trade; tradesmen., chiefly british ., tradesmen., shopkeepers collectively.
  • Tradesman

    a person engaged in trade., a worker skilled in a particular craft; artisan; craftsman., chiefly british . a shopkeeper., noun, businessperson , merchandiser...
  • Tradespeople

    those persons who are engaged in trade; tradesmen., chiefly british ., tradesmen., shopkeepers collectively.
  • Trading

    the act or process of buying, selling, or exchanging commodities, at either wholesale or retail, within a country or between countries, a purchase or sale;...
  • Tradition

    the handing down of statements, beliefs, legends, customs, information, etc., from generation to generation, esp. by word of mouth or by practice, something...
  • Traditional

    of or pertaining to tradition., handed down by tradition., in accordance with tradition., of, pertaining to, or characteristic of the older styles of jazz,...
  • Traditionalism

    adherence to tradition as authority, esp. in matters of religion., a system of philosophy according to which all knowledge of religious truth is derived...
  • Traditionalist

    adherence to tradition as authority, esp. in matters of religion., a system of philosophy according to which all knowledge of religious truth is derived...
  • Traditionalistic

    adherence to tradition as authority, esp. in matters of religion., a system of philosophy according to which all knowledge of religious truth is derived...
  • Traditionary

    of or pertaining to tradition., handed down by tradition., in accordance with tradition., of, pertaining to, or characteristic of the older styles of jazz,...
  • Traduce

    to speak maliciously and falsely of; slander; defame, verb, to traduce someone 's character ., asperse , backbite , calumniate , defame , malign , slander...
  • Traducement

    to speak maliciously and falsely of; slander; defame, noun, to traduce someone 's character ., aspersion , calumniation , calumny , character assassination...
  • Traducer

    to speak maliciously and falsely of; slander; defame, to traduce someone 's character .
  • Traffic

    the movement of vehicles, ships, persons, etc., in an area, along a street, through an air lane, over a water route, etc., the vehicles, persons, etc.,...
  • Traffic circle

    a circular arrangement constructed at the intersection of two or more roads in order to facilitate the passage of vehicles from one road to another.
  • Traffic cop

    a police officer who directs the flow of traffic, usually at an intersection.
  • Traffic signal

    a set of electrically operated signal lights used to direct or control traffic at intersections.
  • Trafficator

    a directional signal on a vehicle for indicating which way it is going to turn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top