Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Trash

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

anything worthless, useless, or discarded; rubbish.
foolish or pointless ideas, talk, or writing; nonsense.
a worthless or disreputable person.
such persons collectively.
literary or artistic material of poor or inferior quality.
broken or torn bits, as twigs, splinters, rags, or the like.
something that is broken or lopped off from anything in preparing it for use.
the refuse of sugar cane after the juice has been expressed.
Computers . an icon of a trash can that is used to delete files dragged onto it.

Verb (used with object)

Slang . to destroy, damage, or vandalize, as in anger or protest
The slovenly renters had trashed the house.
to condemn, dismiss, or criticize as worthless
The article trashed several recent best-sellers.
to remove the outer leaves of (a growing sugar cane plant).
to free from superfluous twigs or branches.

Antonyms

noun
assets , possessions , valuables , information , sense

Synonyms

noun
debris , dregs , droppings , dross , excess , filth , fragments , junk , leavings , litter , oddments , odds and ends * , offal , pieces , refuse , residue , rubbish , rubble , rummage , scourings , scrap , scraps , scum * , sediment , shavings , sweepings , [[wastenotes:debris is the remains of something that has been destroyed or broken up; garbage is food that is discarded or useless rubbish or a receptacle where rubbish is discarded; trash is worthless material that is to be disposed or a worthless or contemptible person]] , balderdash , bilge * , drivel , foolish talk , hogwash , inanity , malarkey * , nonsense , rot , tripe , [[twaddlenotes:debris is the remains of something that has been destroyed or broken up; garbage is food that is discarded or useless rubbish or a receptacle where rubbish is discarded; trash is worthless material that is to be disposed or a worthless or contemptible person]] , blather , bunkum , claptrap , garbage , idiocy , piffle , poppycock , rigmarole , tomfoolery , twaddle , dreg , lumpenproletariat , rabble , ragtag and bobtail , riffraff , bilge , crap , dejecta , detritus , dirt , ejecta , malarkey , muck , scum , tramp , trumpery , waste
verb
vandalize

Xem thêm các từ khác

  • Trashiness

    of the nature of trash; inferior in quality; rubbishy; useless or worthless., (of a field) strewn with trash, esp. the withered vegetation from an earlier...
  • Trashy

    of the nature of trash; inferior in quality; rubbishy; useless or worthless., (of a field) strewn with trash, esp. the withered vegetation from an earlier...
  • Trass

    a light-colored type of volcanic tuff used in making water-resistant cement and mortar.
  • Trauma

    pathology ., psychiatry ., noun, noun, a body wound or shock produced by sudden physical injury, as from violence or accident., the condition produced...
  • Traumata

    pathology ., psychiatry ., a body wound or shock produced by sudden physical injury, as from violence or accident., the condition produced by this; traumatism.,...
  • Traumatic

    of, pertaining to, or produced by a trauma or wound., adapted to the cure of wounds., psychologically painful.
  • Traumatism

    any abnormal condition produced by a trauma., the trauma or wound itself., noun, wound
  • Traumatology

    a branch of surgery dealing with major wounds caused by accidents or violence.
  • Travail

    painfully difficult or burdensome work; toil., pain, anguish or suffering resulting from mental or physical hardship., the pain of childbirth., to suffer...
  • Travel

    to go from one place to another, as by car, train, plane, or ship; take a trip; journey, to move or go from one place or point to another., to proceed...
  • Traveled

    having traveled, esp. to distant places; experienced in travel., used by travelers, a heavily traveled road .
  • Traveling

    to go from one place to another, as by car, train, plane, or ship; take a trip; journey, to move or go from one place or point to another., to proceed...
  • Traveling bag

    a small bag, as a valise or suitcase, usually made of leather, having an oblong shape, and used chiefly to hold clothes.
  • Travelled

    traveled.
  • Traveller

    traveler., a person who changes location[syn: traveler ]
  • Travelling

    to go from one place to another, as by car, train, plane, or ship; take a trip; journey, to move or go from one place or point to another., to proceed...
  • Travelog

    a lecture, slide show, or motion picture describing travels.
  • Travelogue

    a lecture, slide show, or motion picture describing travels.
  • Traversable

    to pass or move over, along, or through., to go to and fro over or along., to extend across or over, to go up, down, or across (a rope, mountain, hill,...
  • Traverse

    to pass or move over, along, or through., to go to and fro over or along., to extend across or over, to go up, down, or across (a rope, mountain, hill,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top