Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Tutor

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a person employed to instruct another in some branch or branches of learning, esp. a private instructor.
a teacher of academic rank lower than instructor in some American universities and colleges.
a teacher without institutional connection who assists students in preparing for examinations.
(esp. at Oxford and Cambridge) a university officer, usually a fellow, responsible for teaching and supervising a number of undergraduates.
the guardian of a boy or girl below the age of puberty or majority.

Verb (used with object)

to act as a tutor to; teach or instruct, esp. privately.
to have the guardianship, instruction, or care of.
to instruct underhandedly; coach
to tutor a witness before he testifies.
Archaic .
to train, school, or discipline.
to admonish or reprove.

Verb (used without object)

to act as a tutor or private instructor.
to study privately with a tutor.

Antonyms

noun
pupil , student
verb
learn

Synonyms

noun
coach , educator , governor , grind , guardian , guide , instructor , lecturer , mentor , preceptor , private teacher , prof , teach * , teacher , pedagogue , trainer
verb
clue , coach , direct , discipline , drill , drum into * , edify , educate , guide , instruct , lay it out for , lecture , let in on , ready , school , train , update , teach , educator , guru , instructor , mentor , pedagogue , prepare , teacher

Xem thêm các từ khác

  • Tutorage

    the office, authority, or care of a tutor., the charge for instruction by a tutor.
  • Tutoress

    a woman who is a tutor.
  • Tutorial

    pertaining to or exercised by a tutor, a class in which a tutor gives intensive instruction in some subject to an individual student or a small group of...
  • Tutorship

    a person employed to instruct another in some branch or branches of learning, esp. a private instructor., a teacher of academic rank lower than instructor...
  • Tutti-frutti

    a preserve of chopped mixed fruits, often with brandy syrup., a confection, esp. ice cream, flavored with a variety of fruits, usually candied and minced.,...
  • Tutu

    a short, full skirt, usually made of several layers of tarlatan or tulle, worn by ballerinas.
  • Twaddle

    trivial, feeble, silly, or tedious talk or writing., to talk in a trivial, feeble, silly, or tedious manner; prate., to utter as twaddle., noun, babble...
  • Twaddler

    trivial, feeble, silly, or tedious talk or writing., to talk in a trivial, feeble, silly, or tedious manner; prate., to utter as twaddle.
  • Twain

    two.
  • Twang

    to give out a sharp, vibrating sound, as the string of a musical instrument when plucked., to produce such a sound by plucking a stringed musical instrument.,...
  • Tweak

    to pinch and pull with a jerk and twist, to pull or pinch the nose of, esp. gently, to make a minor adjustment to, an act or instance of tweaking; a sharp,...
  • Tweed

    a coarse wool cloth in a variety of weaves and colors, either hand-spun and handwoven in scotland or reproduced, often by machine, elsewhere., tweeds,...
  • Tweedle

    to produce high-pitched, modulated sounds, as a singer, bird, or musical instrument., to perform lightly upon a musical instrument., to lure by or as by...
  • Tweet

    a weak chirping sound, as of a young or small bird., to make such a sound., verb, chirp , chirrup , peep , twitter
  • Tweezer

    tweezers., a hand tool for holding consisting of a compound lever for grasping[syn: pincer ]
  • Tweezers

    small pincers or nippers for plucking out hairs, extracting splinters, picking up small objects, etc.
  • Twelfth

    next after the eleventh; being the ordinal number for 12., being one of 12 equal parts., a twelfth part, esp. of one ( 1 / 12 )., the twelfth member of...
  • Twelve

    a cardinal number, 10 plus 2., a symbol for this number, as 12 or xii., a set of this many persons or things., the twelve, the 12 apostles chosen by christ.,...
  • Twelvemonth

    a year.
  • Twentieth

    next after the nineteenth; being the ordinal number for 20., being one of 20 equal parts., a twentieth part, esp. of one ( 1 / 20 )., the twentieth member...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top