- Từ điển Anh - Việt
Board sheathing
Mục lục |
Xây dựng
lớp bọc ván
Giải thích EN: The reinforcement of studs with plywood, fiberboard, gypsum, or other wood boards in order to increase rigidity, lateral stability, and insulation properties, or to form a base for a finish.Giải thích VN: Việc gắn thêm các tấm gỗ dán, tấm sợi thủy tinh, thạch cao hoặc các tấm vật liệu gỗ khác cho các cột nhằm làm tăng thêm độ cứng, tính ổn định và khả năng cách ly hoặc để tạo thành lớp nền cho các lớp vật liệu trang trí.
tấm ván ốp
ván có vỏ bọc
Kỹ thuật chung
ván lợp nhà
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Board signal
bảng tín hiệu, biển tín hiệu, -
Board station
chỗ lên tàu kiểm tra, trạm khám tàu (của nhân viên hải quan), -
Board swapping
sự thay đổi bảng mạch, -
Board test
kiểm tra bo mạch, -
Board tester
thiết bị thử bảng mạch, trắc viên bảng, -
Board walk
đường đi bộ lát ván, vỉa hè lát ván, -
Boarded
đã lát vát, -
Boarded ceiling
trần lát ván, -
Boarded floor
sàn ghép ván, -
Boarded parquetry
sàn pac-kê lắp khối ván, packê thẳng hàng, -
Boarded partition
vách ngăn bằng ván, -
Boarder
/ ´bɔ:də /, Danh từ: người ăn cơm tháng, học sinh nội trú, (từ mỹ,nghĩa mỹ) khách đi tàu thủy,... -
Boarding
/ ´bɔ:diη /, Danh từ: sự lót ván, sự lát ván, sự đóng bìa cứng (sách), sự ăn cơm tháng, sự... -
Boarding- school
trường có ký túc xá, -
Boarding-house
Danh từ: nhà thổi cơm trọ, nhà nấu cơm tháng, -
Boarding-house for old people
nhà dưỡng lão, -
Boarding-house for the elderly
nhà dưỡng lão, -
Boarding-out
Danh từ: sự ăn cơm tháng ở ngoài, sự sắp xếp trẻ em nghèo vào ở nhờ các gia đình, -
Boarding-school
Danh từ: trường nội trú, -
Boarding-ship
Danh từ: (hàng hải) tàu kiểm tra việc buôn lậu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.