- Từ điển Anh - Việt
Compatibility
Nghe phát âmMục lục |
/kəm,pætə'biliti/
Thông dụng
Danh từ
Tính hợp nhau, tính tương hợp
(tin học) tính tương thích, khả năng tương thích
Chuyên ngành
Toán & tin
tính tương thích
Xây dựng
tính kết hợp được
Y học
tính tương hợp, hòa hợp
Điện
độ tương thích
Kỹ thuật chung
khả năng tương thích
Giải thích EN: The fact or condition of existing or functioning together; specific uses include: the ability of two or more items or components to exist or function in the same system or environment without mutual interference..
Giải thích VN: Tình trạng cùng tồn tại hay hoạt động; nghĩa thường dùng bao gồm: khả năng của 2 hay nhiều chi tiết hoặc bộ phần có thể cùng tồn tại và hoạt động trong một hệ thống hay môi trường mà không làm ảnh hưởng đến nhau.
- physical compatibility
- khả năng tương thích về mặt vật lý
sự tương hợp
sự tương thích
- upward compatibility
- sự tương thích hướng lên
tính nhất quán
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- affinity , agreeableness , agreement , amity , congeniality , congruity , consonance , empathy , fit , like-mindedness , rapport , single-mindedness , sympathy , unity
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Compatibility, interoperability test
sự kiểm tra tính tương thích, -
Compatibility BIOS (CBIOS)
tính tương thích bios, -
Compatibility Tests (CPT)
các phép đo thử tính tương thích, -
Compatibility box
hộp tương thích, ô tương hợp, -
Compatibility character sets
các tập kí tự tương thích, -
Compatibility condition
điều kiện tương thích, -
Compatibility conditions
các điều kiện tương hợp, các điều kiện tương thích, -
Compatibility equation
phương trình tương thích, phương trình tương thích, -
Compatibility feature
đặc điểm tương thích, -
Compatibility issue
vấn đề tương thích, -
Compatibility of deformations
sự trùng biến dạng, -
Compatibility of strains
tương thích biến dạng, -
Compatibility test
kiểm thử tính tương thích, thử nghiệm tương hợp, -
Compatible
/ kәm’pætәbl /, Tính từ: hợp nhau, tương hợp, (tin học) tương thích, Toán... -
Compatible (a-no)
tương thích, plug-compatible (a-no), tương thích khi cắm -
Compatible (e.g. AT-compatible)
máy tương thích, -
Compatible Operating System (COS)
hệ điều hành tương thích, -
Compatible color television system
hệ thống truyền hình màu tương thích, -
Compatible colour television system
hệ thống tương hợp truyền hình màu, -
Compatible computer
máy tính tương thích, ibm pc-compatible computer, máy tính tương thích ibm pc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.