- Từ điển Anh - Việt
Convergence
Nghe phát âmMục lục |
/kən'və:dʒəns/
Thông dụng
Danh từ (vật lý); (toán học)
Sự hội tụ
Độ hội tụ
Chuyên ngành
Toán & tin
[sự, tính] hội tụ
- convergence almost everywhere
- hội tụ hầu khắp nơi
- convergence in mean
- hội tụ trung bình
- convergence in measurre
- hội tụ theo độ đo
- convergence in probability
- hội tụ theo xác suất
- convergence of a continued fraction
- sự hội tụ của liên phân số
- absolute convergence
- tính hội tụ tuyệt đối
- accidental convergence
- [sự; tính] hội tụ ngẫu nhiên
- almost uniform convergence
- sự hội tụ gần đều
- approximate convergence
- sự hội tụ xấp xỉ
- asymptotic convergence
- tính hội tụ tiệm cận
- continuos convergence
- sự hội tụ liên tục
- dominated convergence
- (giải tích ) tính hội tụ bị trội
- mear convergence
- sự hội tụ trung bình
- non-uniform convergence
- (giải tích ) tính hội tụ không đều
- probability convergence
- sự hội tụ theo xác suất
- quasi-uniorm convergence
- tính hội tụ tựa đều
- rapid convergence
- sự hội tụ nhanh
- regular convergence
- sự hội tụ chính quy
- relative uniorm convergence
- sự hội tụ đều tương đối
- stochastic convergence
- (xác suất ) sự hội tụ theo xác suất; sự hội tụ ngẫu nhiên
- strong convergence
- sự hội tụ mạnh
- substantial convergence
- sự hội tụ thực chất
- unconditional convergence
- sự hội tụ không điều kiện
- unioform convergence of a series
- (giải tích ) sự hội tụ đều của một chuỗi
- weak convergence
- sự hội tụ yếu
Xây dựng
tính tập hợp
Kỹ thuật chung
hội tụ
sự đồng quy
sự hội tụ
Giải thích VN: Sự điều chuẩn của các súng điện tử đỏ, xanh và lục trong ống hình để tạo ra các màu sắc trên màn hình. Nếu chúng không được điều chỉnh chuẩn xác, thì sự hội tụ sẽ kém, và sẽ dẫn đến độ sắc nét cũng như độ phân giải bị giảm sút. Khu vực trắng chung quanh rìa cũng có xu hướng xuất hiện màu.
Kinh tế
đồng quy
hội tụ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- concurrence , merging , confluence , meeting , conflux , concourse , gathering , coming , imminence , nearness , concurrency , convergency , joining
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Convergence MONOTONE SEQUENCE
dãy số hội tụ đơn điệu, -
Convergence Protocol Entity (CPE)
thực thể giao thức hội tụ, -
Convergence Sublayer (ATM) (CS)
lớp con hội tụ, -
Convergence Sublayer Indication (CSI)
chỉ thị lớp con hội tụ, -
Convergence almost every where
hội tụ hầu khắp nơi, -
Convergence angles
góc hội tụ, -
Convergence beam
chùm hội tụ, convergence beam electron diffraction (cbed), nhiễu xạ electron chùm hội tụ -
Convergence beam electron diffraction (CBED)
nhiễu xạ electron chùm hội tụ, -
Convergence center
trung tâm hội tụ, -
Convergence control
điều khiển hội tụ, vertical convergence control, sự điều khiển hội tụ dọc -
Convergence criterion
tiêu chuẩn hội tụ, -
Convergence electrode
điện cực hội tụ, -
Convergence in mean
hội tụ trung bình, -
Convergence in measure
hội tụ theo độ đo, hội tụ theo số đo, -
Convergence in probability
hội tụ theo sác suất, hội tụ theo xác suất, -
Convergence of a continued fraction
sự hội tụ của liên phân số, -
Convergence of traffic flows
sự hợp dòng, sự hợp lưu, -
Convergence point
điểm hội tụ, -
Convergence principle
nguyên lý hội tụ, -
Convergence series
chuỗi hội tụ, chuỗi hội tụ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.