- Từ điển Anh - Việt
Defective
Nghe phát âmMục lục |
/di'fektiv/
Thông dụng
Tính từ
Có thiếu sót, có nhược điểm; có tật xấu, có khuyết điểm; kém, không hoàn toàn
(ngôn ngữ học) khiếm khuyết
Danh từ
Người có tật
(ngôn ngữ học) động từ khiếm khuyết
Toán & tin
hụt nghiệm
- defective equation
- phương trình hụt nghiệm
Xây dựng
có khuyết điểm
có vết
Kỹ thuật chung
hỏng
hư
khuyết
- Defective Equipment Replacement Program (DERP)
- chương trình thay thế trang thiết bị khuyết tật
- defective track
- rãnh khiếm khuyết
- defective unit
- đơn vị khuyết tật
- defective value
- giá trị khuyết
- defective wood
- gỗ có khuyết tật
- lot tolerance percentage of defective
- phần trăm dung sai khuyết tật của lô
- major defective
- khuyết tật chính
- minor defective
- khuyết tật phụ
- Percent Defective Allowable (PDA)
- phần trăm khuyết tật được phép
- Tie, Defective
- tà vẹt có khuyết tật
khuyết tật
- Defective Equipment Replacement Program (DERP)
- chương trình thay thế trang thiết bị khuyết tật
- defective unit
- đơn vị khuyết tật
- defective wood
- gỗ có khuyết tật
- lot tolerance percentage of defective
- phần trăm dung sai khuyết tật của lô
- major defective
- khuyết tật chính
- minor defective
- khuyết tật phụ
- Percent Defective Allowable (PDA)
- phần trăm khuyết tật được phép
- Tie, Defective
- tà vẹt có khuyết tật
phế phẩm
sai
Kinh tế
có khuyết điểm
có nhược điểm
có tật xấu
có thiếu sót
dở tệ
hỏng
- defective work
- chỗ hỏng trong công việc
phế phẩm
tồi
Nguồn khác
- defective : Corporateinformation
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- abnormal , amiss , blemished , damaged , deficient , faulty , flawed , impaired , imperfect , inadequate , incomplete , injured , insufficient , lacking , on the bum , out of order , poor , seconds , sick , subnormal , unfinished , unhealthy , unsound , wanting
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Defective-title policy
đơn bảo hiểm tì vết quyền sở hữu, -
Defective Equipment Replacement Program (DERP)
chương trình thay thế trang thiết bị khuyết tật, -
Defective Materials and Work
di chuyển phần công trình, vật liệu không đúng hợp đồng, tháo dỡ, -
Defective accounts
báo cáo kế toán khiếm khuyết, -
Defective bulb
bóng hỏng, -
Defective casting
vật đúc có khuyết tật, -
Defective equation
phương trình hụt nghiệm, -
Defective index
chỉ số phế phẩm, phần trăm phế phẩm, -
Defective insulation
cách điện hỏng, -
Defective material
vật liệu có tì vết, -
Defective materials and work
tháo dỡ, di chuyển phần công trình, vật liệu không đúng hợp đồng, -
Defective modulation
sự biến điệu sai, -
Defective product
thứ phẩm sứt mẻ, -
Defective rate
tỉ lệ thứ phẩm, -
Defective title
chứng thư khiếm khuyết, chứng thư khiến khuyết, -
Defective title policy
đơn bảo hiểm quyền sở hữu không hoàn hảo, -
Defective track
rãnh khiếm khuyết, -
Defective tube
bóng (đèn ống) hỏng, -
Defective unit
đơn vị khuyết tật, đơn vị phế phẩm, sản phẩm trả lại để sửa chữa, thứ phẩm, -
Defective value
giá trị khuyết,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.