- Từ điển Anh - Việt
Unbroken
/ʌn´broukn/
Thông dụng
Tính từ
Liên tục, một mạch, không bị phá vỡ, không bị gián đoạn, không bị quấy rối
Không bị bẻ gãy, không sứt mẻ; nguyên vẹn
Bất kham, chưa được thuần hoá, chưa khuất phục (ngựa)
(thể dục,thể thao) không bị phá, chưa bị vượt qua (kỷ lục)
(pháp lý) không bị va chạm
Không giảm sút, không nao núng, không suy sụp (tinh thần)
Không cày; chưa cày
- unbroken soil
- đất bỏ hoang
Không bị phá vỡ
- unbroken promises
- lời hứa được giữ tròn
Không bị tán loạn (đội quân)
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
không bị phá vỡ
Kỹ thuật chung
không gián đoạn
liên tục
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- ceaseless , constant , deep , endless , entire , even , fast , incessant , intact , perfect , perpetual , profound , progressive , regular , solid , sound , successive , total , undisturbed , unimpaired , uninterrupted , unremitting , unruffled , untroubled
adjective
- entire , flawless , intact , perfect , sound , unblemished , undamaged , unharmed , unhurt , unimpaired , uninjured , unmarred , whole
Từ trái nghĩa
verb
- broken , discontinuous , inconstant , intermittent , partial
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unbrokenness
/ ʌn´broukənnis /, tính từ, không bị bẻ gãy, không sứt mẻ; nguyên vẹn, (nông nghiệp) không cày; chưa cày, không được tập... -
Unbrotherly
/ ʌn´brʌðəli /, tính từ, không xứng đáng là anh em, không anh em (như) unbrotherlike, -
Unbruised
/ ʌn´bru:zd /, Tính từ: không có vết thâm tím, không bị làm thâm tím, không thương tích, không... -
Unbrushed
/ ʌn´brʌʃt /, tính từ, không được chải sạch (bằng bàn chải), không chải (tóc), -
Unbuckle
/ ʌn´bʌkl /, Ngoại động từ: nới lỏng, mở khoá (thắt lưng, dây nịt...), Hình... -
Unbudded
Tính từ: còn nụ, unbudded rose, hoa hồng còn nụ -
Unbudgeable
Tính từ: không thể thay đổi; không lay chuyển nổi; không nao núng, -
Unbudgeted
/ ʌn´bʌdʒitid /, tính từ, không dự trù trong ngân sách, -
Unbudgeted contribution
tiền thuế chưa ghi vào ngân sách, -
Unbudgeted extra costs
chi phí bổ sung chưa ghi vào ngân sách, -
Unbudging
Tính từ: không đổi thay, -
Unbuild
Ngoại động từ ( .unbuilt): dở; phá sạch, san phẳng (nhà cửa...), phá sạch -
Unbuilding
/ ʌn´bildiη /, Kỹ thuật chung: lớp phủ, -
Unbuill-on
cất nhà [chưa cất nhà], -
Unbuilt
Tính từ: chưa xây dựng xong, bị phá sạch, bị san phẳng, chưa xây cất nhà cửa (khu đất),Unbuilt-on
để không (đất), Tính từ: Để không, chưa cất nhà (đất),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.