- Từ điển Anh - Việt
Embodiment
Nghe phát âmMục lục |
/im´bɔdimənt/
Thông dụng
Danh từ
Hiện thân
Sự biểu hiện
Chuyên ngành
Xây dựng
hiện thân
Kỹ thuật chung
biểu hiện
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- apotheosis , archetype , cast , collection , comprehension , conformation , embracement , encompassment , epitome , example , exemplar , exemplification , expression , form , formation , incarnation , inclusion , incorporation , integration , matter , organization , personification , prosopopoeia , quintessence , realization , reification , structure , symbol , systematization , type , exteriorization , externalization , manifestation , materialization , objectification , personalization , substantiation , avatar , epiphany , representation
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Embody
/ im'bɔdi /, Ngoại động từ: là hiện thân của, biểu hiện, gồm, kể cả, hình... -
Embog
/ im´bɔg /, ngoại động từ, làm sa lầy ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), -
Embolden
/ im´bouldən /, Ngoại động từ: làm cho bạo gan, làm cho bạo dạn, làm cho táo bạo, khuyến khích,... -
Emboldening
sự in đậm, -
Embole
(sự) nắn sai khớp, -
Embolectomy
/ ¸embə´lektəmi /, Y học: thủ thuật cắt bỏ vật nghẽn mạch, -
Embolemia
tình trạng nghẽn mạch máu, -
Emboli
số nhiều củaembolus, -
Embolic
/ em´bɔlik /, tính từ, (y học) thúc vào; lõm vào, nhập vào, -
Embolic abscess
áp xe tắc mạch, -
Embolic aneurysm
phình mạch tắc, -
Embolic apoplexy
ngập máu tắc mạch, -
Embolic endarteritis
viêm áo trong động mạch nghẽn, -
Embolic gangrene
hoại thư nghẽn mạch, -
Embolic infarct
nhồi máu nghẽn mạch, -
Embolic pneumonia
viêm phổi nghẽn mạch, -
Embolic thrombosis
chứng huyết khối tắc mạch, -
Embolicabscess
áp xe tắc mạch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.