Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Fork

Nghe phát âm

Mục lục

/fɔ:k/

Thông dụng

Danh từ

Cái nĩa (để xiên thức ăn)
Cái chĩa (dùng để gảy rơm...)
(kỹ thuật) phuộc xe đạp
Chạc cây
Chỗ ngã ba (đường, sông)
(vật lý) thanh mẫu, âm thoa ((cũng) tuning fork)

Ngoại động từ

Đào bằng chĩa, gảy bằng chĩa (rơm, rạ...)

Nội động từ

Phân nhánh, chia ngả
where the road forks
ở chỗ con đường chia ngã; ở chỗ ngã ba đường

Cấu trúc từ

fork of lightning
tia chớp chữ chi, tia chớp nhằng nhằng
to fork out (over, upon)
(từ lóng) trao; trả tiền, xuỳ ra

hình thái từ

Cơ khí & công trình

gắp xe
vỏ áo

Kỹ thuật chung

cãi dĩa
chạc
belt fork
chạc điều khiển dây curoa
belt fork
chạc lái băng tải
clutch fork
chạc bộ li hợp
clutch fork
chạc khớp trục
connecting rod with fork end
thanh kéo đầu chạc
connecting rod with fork end
thanh truyền đầu chạc
fork arm
cặp hình chạc
fork arm
vấu hình chạc
fork catch
cái kẹp kiểu chạc
fork center
mũi tâm hình chạc
fork clamp
cặp kiểu chạc
fork grip
cặp kiểu chạc
fork head
đầu chạc
fork leg
chân chạc (xe máy)
fork lever
chạc bẩy
fork lever
chạc gạt
fork lift
máy nâng dạng cái chạc
fork push rod
thanh đẩy hình chạc
fork push rod
thanh chịu nén hình chạc (khớp)
fork spanner
chìa vặn hình chạc
fork-end connection rod
thanh kéo đầu chạc
fork-end connection rod
thanh truyền đầu chạc
fork-test bar
ống thử hình chạc ba
gearbox selector fork
chạc chọn hộp số (truyền động)
hinge fork
chạc bản lề
landing-gear fork rod
thanh chạc càng máy bay
strap fork
chạc chuyển đai chuyền
strap fork
chạc gạt đai
throw-out fork pivot
chốt chạc nhả khớp
throw-out fork strut
hệ giằng chạc nhả khớp
chỗ phân nhánh
ngã ba sông
dâu chĩa
nhánh
fork junction
nút đường nhánh
âm thoa
fork oscillator
bộ dao động âm thoa
răng
shift fork
cần sang số (điều khiển bánh răng)
rẽ nhánh

Kinh tế

cái nĩa

Nguồn khác

  • fork : Corporateinformation

Xây dựng

chỗ ngã ba, chia nhánh, rẽ nhánh

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
angle , bifurcate , branch off , branch out , divaricate , diverge , divide , part , split , ramify , subdivide , bifurcation , bisect , branch , crotch , dichotomize , pierce , prong , stab , tine , tuner , utensil
noun
arm , offshoot
phrasal verb
disburse , expend , give , lay out , outlay , pay

Từ trái nghĩa

verb
join

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top