- Từ điển Anh - Việt
Mosaic
Nghe phát âmMục lục |
/mou´zeiik/
Thông dụng
Tính từ
Khảm
Danh từ
Đồ khảm
Thể khảm
(thực vật học) bệnh khảm
Ngoại động từ
Khảm
Chuyên ngành
Toán & tin
(tôpô học ) mozaic
Giao thông & vận tải
tranh mozaic
Hóa học & vật liệu
dạng men rạn
Thực phẩm
bệnh đốm lá
Xây dựng
kiểu khảm
- mosaic floor
- mặt nền kiểu khảm
kiểu trang trí ghép mảnh
Giải thích EN: A decorative surface formed by inlaying small pieces of variously colored material such as stone, tile, or marble..
Giải thích VN: Một bề mặt trang trí được hình thành bằng cách khảm, dát các mảnh vật liệu nhỏ màu sắc đa dạng giống như đá viên, đá lát hoặc đá cẩm thạch.
men rạn
tranh ghép mảnh
Điện tử & viễn thông
mặt khảm
mặt men rạn
Kỹ thuật chung
khảm
mosaic
Giải thích VN: Là phần mềm truy cập các nguồn tài nguyên trên Internet. Dự án Mosaic được Trung tâm quốc gia ứng dụng Siêu tính toán (NCSA) của Illinois điều khiển. Phần mềm này cung cấp một giao diện người sử dụng cho nhiều dịch vụ thông tin. Mục đích là biểu diễn cách đưa ra yêu cầu, cách lấy kết quả từ các nguồn thông tin khác nhau trên một phương thức tương tự nhau nhằm tối thiểu số lượng hệ thống để có thể gần gũi với Internet. Mosaic dựa vào sự tồn tại của máy chủ, nhưng không cung cấp thông tin của chính nó. Phần mềm Mosaic có thể chạy trên X Windows, Macintosh và Microsoft Windows. Máy tính phải được nối vào Internet để dùng Mosaic.
- Software Development Interface [Mosaic] (SDI)
- Giao diện phát triển phần mềm [Mosaic]
mozaic
rạn men
tấm ghép mảnh
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- checker , montage , motley , patchwork , plaid , tessellation , variegation , design , intarsia
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mosaic-floor grinding machine
máy đánh bóng sàn ghép mảnh, máy mài nhẵn sàn ghép mảnh, -
Mosaic facing
lớp ốp ghép mảnh, lớp ốp mozaic, -
Mosaic floor
mặt nền ghép mảnh, mặt nền kiểu khảm, -
Mosaic flooring
sàn ghép hình, sàn khảm, -
Mosaic glass
kính khảm, -
Mosaic painting
tranh ghép mảnh, -
Mosaic parquet
sàn packe ghép hình, -
Mosaic pattern tile
ngói lợp ghép hình, -
Mosaic pavement
mặt đường lát đá ghép mảnh, -
Mosaic paving
mặt đường lát ghép, -
Mosaic structure
kiến trúc khảm, kiến trúc khảm lát, -
Mosaic surface
mặt khảm, -
Mosaic texture
kiến trúc men rạn, -
Mosaic tile
gạch lát thành từng mảnh, tấm khảm, tấm men rạn, tấm ghép mảnh, -
Mosaic tileZ
tấm men rạn, tấm ghép mảnh, -
Mosaic vitreous panel
tường kính khảm, tường kính môzaic, -
Mosaicism
hiện tượng khảm,thể khảm, thuyết khảm, -
Mosaicist
/ mə´zeiisist /, danh từ, thợ khảm, -
Mosandrite
mosanđrit, -
Moseley's law
định luật moseley,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.