Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Rage

Nghe phát âm

Mục lục

/reiʤ/

Thông dụng

Danh từ

Sự thịnh nộ, sự giận dữ; cơn thịnh nộ, cơn giận dữ dội (của người)
to fly into a rage
nổi xung, nổi cơn thịnh nộ
to be in a rage with someone
nổi xung với ai
Sự dữ dội trong thiên nhiên; sự cuồng bạo, sự ác liệt (của cuộc chiến đấu...)
the storm's rage continued
sự cuồng nộ của cơn bão vẫn tiếp tục
the rage of the wind
cơn gió dữ dội
the rage of the sea
biển động dữ dội
the rage of the battle
cuộc chiến đấu ác liệt
Tính ham mê; sự say mê, sự mê cuồng (cái gì...)
to have a rage for hunting
ham mê săn bắn
Mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu; người được thiên hạ ưa chuộng một thời
it is all the rage
cái đó trở thành cái mốt thịnh hành
Thi hứng; cảm xúc mãnh liệt

Nội động từ

Nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên, nổi khùng
to rage against (at) someone
nổi xung lên với ai
Nổi cơn dữ dội (gió, sóng...); hoành hành (bệnh...); diễn ra ác liệt (cuộc chiến đấu...)
the wind is raging
gió thổi dữ dội
the sea is raging
biển động dữ dội
the battle had been raging for two days
cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt trong hai ngày
the cholera is raging
bệnh tả đang hoành hành
to rage itself out
nguôi dần, lắng xuống, dịu đi
the storm has raged itself out
cơn bão đã lắng xuống

Hình Thái Từ


Chuyên ngành

Y học

cơn thịnh nộ, cơn gíận dữ

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
acerbity , acrimony , agitation , animosity , apoplexy , asperity , bitterness , blowup * , bluster , choler , convulsion , dander , eruption , exasperation , excitement , explosion , ferment , ferocity , fireworks , frenzy , furor , fury , gall , heat * , hemorrhage , huff * , hysterics , indignation , ire , irritation , madness , mania , obsession , outburst , paroxysm , passion , rampage , raving , resentment , spasm , spleen , squall , storm , tantrum , temper , umbrage , uproar , upset , vehemence , violence , wingding , wrath , caprice , chic , conceit , craze , crotchet , cry , dernier cri , enthusiasm , fad , fancy , fashion , freak , happening , hot spot , in , in-spot , in-thing , last word * , latest , latest thing * , latest wrinkle , mode , newest wrinkle , now * , style , thing * , up to the minute , vagary , whim , irateness , wrathfulness , trend , vogue , (colloq.) vogue , access , anger , conniptions , dudgeon , fashion. seeanger , fervor , fit , pique
verb
be beside oneself , be furious , be uncontrollable , blow a fuse , blow one’s top , blow up * , boil over * , bristle , chafe , champ at bit , erupt , fly off the handle , foam at the mouth * , fret , fulminate , fume , go berserk , have a fit , have a tantrum , let off steam , look daggers , make a fuss over , overflow , rail at , rampage , rant , rant and rave , rave , roar , scold , scream , seethe , snap at , splutter , steam , storm , surge , tear , throw a fit , work oneself into sweat , yell , blow up , boil over , burn , explode , flare up , foam , acerbity , acrimony , anger , animosity , boil , choler , craze , emotion , enthusiasm , fad , fashion , fervor , frenzy , funk , furor , fury , hysteria , indignation , ire , irritation , latest , livid , madness , mania , outburst , paroxysm , passion , squall , style , tantrum , temper , vehemence , violence , wrath

Từ trái nghĩa

noun
glee , happiness
verb
be happy

Xem thêm các từ khác

  • Raged

    ,
  • Ragfair

    Danh từ: chợ bán quần áo cũ,
  • Ragged

    / ´rægid /, Tính từ: rách xơ xác, rách tả tơi; rách rưới (quần áo..); ăn mặc quần áo rách...
  • Ragged-left alignment

    căn chỉnh nhô trái,
  • Ragged-right alignment

    căn chỉnh nhô phải,
  • Ragged center setting

    sự sắp chữ cân giữa,
  • Ragged left

    không căn trái, không cân trái, nhô trái, lề trái không dấu, lề trái lởm chởm, gồ ghề trái, ragged-left alignment, căn chỉnh...
  • Ragged right

    không căn phải, lề phải không dấu, không cân phải, nhô phải, lề phải lởm chởm, gồ ghề phải, ragged-right alignment, căn...
  • Ragged roll

    trục cán khía nhám, con lăn khía nhám,
  • Ragged school

    Danh từ: trường học cho trẻ em nghèo,
  • Ragged text

    văn bản không căn lề,
  • Raggedly

    Phó từ: rách xơ xác, rách tả tơi; rách rưới (quần áo..); ăn mặc quần áo rách rưới, tả tơi...
  • Raggedness

    / ´rægidnis /, danh từ, tình trạng tả tơi (của quần áo); tình cảnh rách rưới (của một người), tình trạng bù xù (lông,...
  • Ragging

    / ´rægiη /, Kỹ thuật chung: sự gọt rìa xờm, sự khía nhám,
  • Raggle

    rãnh (mạch vữa),
  • Raging

    / 'reiʤiɳ /, tính từ, dữ dội, cùng cực, mãnh liệt, cuồng nhiệt, giận dữ, giận điên lên, Từ đồng...
  • Raglan

    / ´ræglən /, Danh từ: kiểu tay áo raglăng; áo raglăng (áo bà ba),
  • Raglet

    rãnh chừa khi xây (để đặt vật liệu chống ẩm hoặc tấm hắt nước), Danh từ: rãnh chừa khi...
  • Raglin

    dầm sàn mỏng,
  • Ragman

    / ´rægmən /, như rag-and-bone man,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top