Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Subsystem

Mục lục

/´sʌb¸sistəm/

Thông dụng

Danh từ

Hệ thống phụ; con

Chuyên ngành

Toán & tin

hệ thống con
batch subsystem
hệ thống con theo lô
CCP subsystem
hệ thống con cung ứng
CICS subsystem (CustomerInformation Control System subsystem)
hệ thống con của CICS
communications subsystem
hệ thống con truyền thông
controlling subsystem
hệ thống con điều khiển
finance subsystem
hệ thống con tài chính
FSI (functionalsubsystem interface)
giao diện hệ thống con chức năng
FSS (functionalsubsystem)
hệ thống con chức năng
functional subsystem interface (FSI)
giao diện hệ thống con chức năng
input subsystem
hệ thống con đầu vào
input subsystem
hệ thống con nhập
input subsystem
hệ thống con nhập liệu
intra subsystem
hệ thống con bên trong
JES (jobentry subsystem)
hệ thống con nhập công việc
job entry subsystem (JES)
hệ thống con nhập công việc
LCS (linkconnection subsystem)
hệ thống con nối liên kết
link connection subsystem (LCS)
hệ thống con nối liên kết
magnetic tape subsystem
hệ thống con băng từ
MOSS (maintenanceand operator subsystem)
hệ thống con bảo trì và thao tác
output subsystem
hệ thống con xuất
peripheral subsystem
hệ thống con ngoại vi
SLIB (subsystemlibrary)
thư viện hệ thống con
SSID (subsystemidentification)
sự nhận biết hệ thống con
SSID (subsystemidentification)
sự nhận dạng hệ thống con
storage device subsystem
hệ thống con thiết bị nhớ
storage management subsystem (SMS)
hệ thống con quản lý bộ nhớ
subsystem component
thành phần hệ thống con
subsystem controller definition record (SCDR)
bản ghi định nghĩa hệ thống con
subsystem identification (SSID)
sự nhận biết hệ thống con
subsystem identification (SSID)
sự nhận dạng hệ thống con
subsystem interface
giao diện hệ thống con
subsystem library (SLIB)
thư viện hệ thống con
transmission subsystem control block (TSCB)
khối điều khiển hệ thống con truyền
TSCB (transmissionsubsystem control block)
khối điều khiển hệ thống con truyền
virtual terminal subsystem
hệ thống con đầu cuối ảo

Điện tử & viễn thông

tiểu hệ thống
communication subsystem
tiểu hệ thống truyền thông
controlling subsystem
tiểu hệ thống điều khiển
magnetic tape subsystem
tiểu hệ thống băng từ

Kỹ thuật chung

hệ con
phân hệ
Command and Control Subsystem (CCS)
phân hệ lệnh và điều khiển
Communication Subsystem for Interconnection (CSFI)
phân hệ truyền thông cho kết nối
Digital Subsystem (DS)
phân hệ số
explanation subsystem
phân hệ giải thích
Functional Subsystem Software Requirements (FSSR)
các yêu cầu phần mềm của phân hệ chức năng
Graphics, Windowing, and Event Subsystem (WindowsCE) (GWES)
Phân hệ đồ họa, tạo cửa sổ và biến cố (Windows CE)
Network Subsystem (NSS)
Phân hệ mạng/Hệ thống mạng con
OSI/Communications Subsystem (OSI/CS)
OSI/phân hệ truyền thông
power subsystem
phân hệ công suất
subsystem component
thành phần hệ thống con
thrust subsystem
phân hệ đẩy
Trunk and Signalling Subsystem (TSS)
phân hệ trung kế và báo hiệu

Xem thêm các từ khác

  • Subsystem Number (SSN)

    số hệ thống con,
  • Subsystem component

    thành phần hệ thống con,
  • Subsystem controller definition record (SCDR)

    bản ghi định nghĩa hệ thống con,
  • Subsystem identification (SSID)

    sự nhận biết hệ thống con, sự nhận dạng hệ thống con,
  • Subsystem interface

    giao diện hệ thống con, fsi ( functionalsubsystem interface ), giao diện hệ thống con chức năng, functional subsystem interface (fsi), giao...
  • Subsystem library (SLIB)

    thư viện hệ thống con,
  • Subsytem

    hệ con, hệ thống con, phân hệ, connectivity subsytem, hệ thống con kết nối, functional subsytem (fss), hệ thống con chức năng,...
  • Subtabulation

    Toán & tin: sự làm kít bảng số,
  • Subtalar articulation

    khớp sên gót sau khớp dưới sên,
  • Subtangent

    Danh từ: (toán học) tiếp ảnh,
  • Subtask

    nhiệm vụ con, nhiệm vụ phụ, tác vụ phụ,
  • Subtateral distributor

    kênh nhánh phân phối nước,
  • Subteenage

    Tính từ: thuộc (dành cho) tuổi thiếu niên,
  • Subtegumental

    dưới đa,
  • Subtemperate

    Tính từ: cận ôn đới (khí hậu),
  • Subtemporal

    dưới thái dương, dưới xương thái dương,
  • Subtenancy

    / sʌb´tenənsi /, Danh từ: sự thuê lại, sự mướn lại, Kinh tế: cho...
  • Subtenant

    / sʌb´tenənt /, Danh từ: người thuê lại, người mướn lại (một ngôi nhà, một phần ngôi nhà.....
  • Subtence

    Toán & tin: dây trương một góc, cạnh đối diện một góc,
  • Subtend

    / sʌb´tend /, Ngoại động từ: (toán học) trương (một cung), Đối diện với (góc, cung), Hình...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top