- Từ điển Anh - Việt
Terra cotta
Hóa học & vật liệu
vật liệu lợp mái terap
Giải thích EN: An unglazed, lightweight clay material that is typically red in color and used as floor tile and roofing, for sculpture, or for various decorative applications. (AnItalian term meaning literally "baked earth.").Giải thích VN: Loại vật liệu bằng đất sét cân nhẹ và không tráng men có màu đỏ sử dụng như đá lat sàn nhà, lợp mái, cho nghệ thuật điêu khắc hay các kiểu trang trí khác nhau. Có nghĩa Italia "baked earth."(đất hình bánh).
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Terra empelitis
đất từ đá phiến đen, đất phiến đen, -
Terra firma
danh từ, Đất khô ráo; đất liền (trái với nước hoặc không khí), Từ đồng nghĩa: noun, glad... -
Terra incognita
Danh từ: vùng đất đai chưa ai biết tới, vùng đất đai chưa khai khẩn, (nghĩa bóng) lĩnh vực... -
Terra lemnia
đất sét vàng, -
Terra ponderosa
bari sunfat, -
Terra rossa
đất đỏ, -
Terra silicea purificata
diatomit, -
Terra verte
glauconi, -
Terraalba
đất sét trắng, -
Terrace
/ 'terəs /, Danh từ: nền đất cao, chỗ đất đắp cao; bậc thang, tầng bậc (một đợt những bậc... -
Terrace-typed residential building
nhà ở có sân hiên, nhà ở có sân trời, -
Terrace coffee drying terrace
sân phơi cà phê, -
Terrace formation
sự tạo thành dòng sông, -
Terrace gravel
sỏi thềm sông, sỏi thềm sông, -
Terrace height
chiều cao cơ bắp, -
Terrace interval
khoảng cách thềm, -
Terrace roof
mái bằng, sân thượng, -
Terrace steps
mái hiên nhỏ, -
Terraced
, -
Terraced house
Danh từ, cũng .terrace .house: ngôi nhà trong dãy nhà (cùng kiểu), nhà liên kế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.