- Từ điển Anh - Việt
Thankless
Mục lục |
/´θæηklis/
Thông dụng
Tính từ
Vô ơn, vong ơn, bạc nghĩa
Bạc bẽo, không lợi lộc gì, không béo bở gì (công việc...)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- barren , disagreeable , distasteful , fruitless , futile , miserable , not worth it , ungrateful , unpleasant , unprofitable , unrecognized , unrequited , unreturned , unrewarding , useless , vain , wretched , careless , cruel , heedless , inappreciative , rude , self-centered , thoughtless , ungracious , unmindful , unthankful , unappreciative , unthanking , unappreciated , unacceptable
Từ trái nghĩa
adjective
- appreciated , contented , grateful , rewarded , satisfied , thankful , appreciative , considerate
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Thanklessly
Phó từ: vô ơn, vong ơn, bạc nghĩa, bạc bẽo, không lợi lộc gì, không béo bở gì, -
Thanklessness
/ ´θæηklisnis /, danh từ, sự vô ơn, sự vong ơn, sự bạc nghĩa, tính chất bạc bẽo, tính chất không lợi lộc, tính chất... -
Thanks
/ 'θæŋks /, Danh từ số nhiều: sự cảm ơn, lời cảm ơn, Cấu trúc từ:... -
Thanks to somebody/something
Thành Ngữ:, thanks to somebody / something, nhờ có -
Thanksgiving
/ ´θæηs¸giviη /, Danh từ: sự tạ ơn; sự biểu hiện biết ơn (nhất là với chúa), ( thanksgiving... -
Thankworthy
Tính từ: Đáng được cảm ơn, -
That
bre & name / ðæt /, Ấy, đó, kia (dùng để nói rõ một người, một vật ở xa về không gian, thời đối với người viết... -
That's
(thông tục) viết tắt của .that .is:, -
That's a good one
Thành Ngữ:, that's a good one, (t? lóng) nói d?i nghe du?c d?y! nói láo nghe du?c d?y! -
That's a horse of another colour
Thành Ngữ:, that's a horse of another colour, đó là một vấn đề hoàn toàn khác -
That's about the size of it; that's about it
Thành Ngữ:, that's about the size of it ; that's about it, (thông tục) đầu đuôi câu chuyện đúng là... -
That's all
Thành Ngữ:, that's all, (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gì phải nói thêm nữa -
That's not cricket
Thành Ngữ:, that's not cricket, (thông tục) không thật thà, ăn gian -
That's that
Thành Ngữ:, that's that, chỉ có thế; chỉ thế thôi; thế là xong -
That's the card
Thành Ngữ:, that's the card, (thông tục) đúng thế, thế là đúng, thế là phải -
That's the story of my life
Thành Ngữ:, that's the story of my life, (thông tục) cái số tôi nó thế -
That's torn it
Thành Ngữ:, that's torn it, (thông tục) hỏng bét rồi! -
That's your sort!
Thành Ngữ:, that's your sort !, đúng là phải làm như thế!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.