- Từ điển Anh - Việt
Unequivocal
Mục lục |
/¸ʌni´kwivəkəl/
Thông dụng
Tính từ
Không lập lờ, không mập mờ; rõ ràng
Không đáng nghi ngờ, không khả nghi
Rõ rệt, chắc chắn; dứt khoát
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- absolute , apparent , categorical , certain , clear , clear-cut , decided , decisive , direct , distinct , downright , evident , explicit , flat out * , incontestable , incontrovertible , indisputable , indubitable , manifest , no catch , no fine print , no holds barred , no ifs ands or buts , no strings attached , obvious , open and shut , palpable , patent , plain , straight , straightforward , straight out , unambiguous , uncontestable , undeniable , undisputable , univocal , unmistakable , unquestionable , express , positive , precise , specific , all-out , arrant , complete , consummate , crashing , damned , dead , flat , out-and-out , outright , perfect , pure , sheer , thorough , thoroughgoing , total , unbounded , unlimited , unmitigated , unqualified , unrelieved , unreserved , certainly , definite , emphatic , resounding
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unequivocalness
/ ¸ʌni´kwivəkəlnis /, danh từ, tính không lập lờ, tính không đáng nghi ngờ, tính không khả nghi, tính chất rõ rệt, tính chất... -
Uneradicable
Tính từ: không thể nhổ lên được; không thể trừ bỏ được; thâm căn cố đế, -
Uneradicated
Tính từ: không bị nhổ rễ, không bị trừ tiệt, -
Unerase
phục hồi xóa, -
Unerased
Tính từ: không bị xoá, không xoá bỏ, -
Unerotic
Tính từ: không thuộc tình ái, không thuộc tình dục, (từ mỹ, nghĩa mỹ) không gợi tình, không... -
Unerring
/ ʌn´ə:riη /, Tính từ: không lầm lẫn; không sai; không phạm sai lầm, không trượt, không trệch,... -
Unerringness
/ ʌn´ə:riηgnis /, danh từ, sự không phạm sai lầm, sự không trượt, sự không trệch, sự luôn luôn chính xác, -
Unescapable
Tính từ: không thể tránh được, không thể thoát được, -
Unesco
/ ju:'neskəu /, Danh từ: ( unesco, unesco) tổ chức giáo dục, khoa học và văn hoá của liên hiệp quốc... -
Unescorted
/ ¸ʌnis´kɔ:tid /, Tính từ: không ai hộ tống, không ai cùng đi, không ai tháp tùng, -
Unespied
Tính từ: không ai trông thấy, không ai nhìn thấy, không ai chú ý; không bị phát hiện, -
Unessayed
Tính từ: không được thử, không được làm thử, không được thử thách, chưa được thử thách,... -
Unessential
/ ¸ʌni´senʃl /, Tính từ: không cần thiết, không thiết yếu, không cốt yếu, không chủ yếu,... -
Unestablished
Tính từ: không thành lập, không thiết lập, không được đặt (vào một địa vị), không xác... -
Unestimable
Tính từ: không thể ước lượng được, không thể đánh giá được, -
Unestimated
Tính từ: không được đánh giá; không được ước lượng, không được ước đoán, -
Unestranged
Tính từ: không bị làm cho xa lạ, không bị làm cho lạnh nhạt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.