- Từ điển Việt - Anh
Ám
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
- Thick fish soup flavoured with herbs
Động từ
To possess
To annoy, to worry
To darken, to stain, to obscure
Xem thêm các từ khác
-
Ấm
Thông dụng: Danh từ: pot; kettle, Tính từ:... -
Ầm
Thông dụng: to boom, to bang, noisy, boisterous, súng nổ ầm, the gun booms, cây đổ đánh ầm một cái,... -
Ẵm
Thông dụng: Động từ: to carry in one's arms, đứa bé còn ẵm ngửa,... -
Ẩm
Thông dụng: Tính từ: damp, humid, quần áo ẩm, damp clothes, mặt đất... -
Moi
Thông dụng: Động từ., to dig. -
Mòi
Thông dụng: xem cá mòi -
Ậm à ậm ừ
Thông dụng: xem ậm ừ -
Môi
Thông dụng: Danh từ.: lip., danh từ., trề môi, to hang one's lip., ladle. -
Ậm ạch
Thông dụng: Tính từ: labouring, ploughing, plodding, xe bò ậm ạch lên... -
Mồi
Thông dụng: Danh từ.: bait; lure; decoy., móc mồi, to bait the line. prey. -
Ầm ầm
Thông dụng: roaring, rumbling -
Mỗi
Thông dụng: each; every., mỗi ngày, each day., mỗi năm, every year. -
Mỏi
Thông dụng: weary, tired., sickening for some illness, indisposed., Đi mười cây số đã thấy mỏi chân,... -
Ăm ắp
Thông dụng: Tính từ: overbrimmed, thuyền ăm ắp cá, a boat overbrimmed... -
Mọi
Thông dụng: all; every., mọi người, everybody., mọi vật, everything. -
Mới
Thông dụng: new; fresh; recent., năm mới, new year., mới làm, new-made. -
Mời
Thông dụng: Động từ., to invite. -
Ám hại
Thông dụng: Động từ, to attempt the life of -
Ám hiệu
Thông dụng: Danh từ: secret signal, coded signal, nháy mắt làm ám hiệu... -
Mời mọc
Thông dụng: invite with warmth, invite with insistence., mời mọc mãi mà cũng không đến, to invite (someone...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.