- Từ điển Việt - Anh
Giao diện
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
interface
Giải thích VN: Sự ghép nối giữa hai linh kiện hoặc thiết bị thuộc phần cứng, giữa hai trình ứng dụng, hoặc giữa người sử dụng và các chương trình ứng dụng, để giúp cho việc trao đổi dữ liệu được tin [[cậy.]]
- bản quyền giao diện người dùng
- user interface copyright
- bảng giao diện
- interface board
- Bảng giao diện buýt
- Bus Interface Board (BIB)
- bảng mạch giao diện
- interface board
- Báo hiệu giao diện Q
- Q Interface Signalling (QSIG)
- bộ chuyển đổi giao diện truyền
- transmission interface converter
- bộ ghép giao diện vòng thẻ bài
- Token Ring Interface Coupler (TIC)
- bộ ghép giao diện đường dây
- Line Interface Coupler (IBM) (LIC)
- bộ ghép giao diện đường truyền
- LIC (lineinterface coupler)
- bộ ghép giao diện đường truyền
- line interface coupler (LIC)
- bộ ghi giao diện bit
- Bus Interface Register (BIR)
- bộ giao diện mạng
- network interface unit
- bộ phối ghép giao diện truyền thông không đồng bộ
- Asynchronous Communications Interface Adapter (ACIA)
- bộ phối hợp giao diện bộ ghép kênh kép
- Dual Multiplexer Interface Adapter (DMIA)
- bộ phối hợp giao diện có thể lập trình
- Programmable Interface Adapter (PIA)
- bộ phối hợp giao diện ngoại vi
- Peripheral Interface Adapter (PIA)
- Bộ soạn thảo giao diện windows AIX
- AIX windows Interface Composer
- bộ thích ứng giao diện nối tiếp
- serial interface adaptor (SIA)
- bộ tương hợp giao diện
- interface adapter
- bộ tương hợp giao diện ngoại vi
- peripheral interface adapter (PLA)
- bộ tương hợp giao diện ngoại vi
- PLA (peripheralinterface adapter)
- bộ xử lý giao diện
- interface processor
- Bộ xử lý giao diện ATM
- ATM Interface Processor (AIP)
- Bộ xử lý giao diện Ethenet nhanh
- Fast Ethernet Interface Processor (FEIP)
- Bộ xử lý giao diện Ethernet
- Ethernet Interface Processor (EIP)
- Bộ xử lý giao diện FDDI
- FDDI Interface Processor (FIP)
- bộ xử lý giao diện kênh
- Channel Interface Processor (CIP)
- bộ xử lý giao diện mạng
- Network Interface Processor (NIP)
- bộ xử lý giao diện nối tiếp
- Serial interface Processor (SIP)
- bộ xử lý giao diện nối tiếp nhanh
- Fast Serial Interface Processor (FSIP)
- bộ xử lý giao diện phối ghép đa kênh
- Multi-Channel Interface Processor (MIPS)
- bộ xử lý thông báo giao diện
- IMP (interfacemessage processor)
- bộ xử lý thông báo giao diện
- interface message processor (IMP)
- bộ xử lý thông điệp giao diện
- Interface Message Processor (IMP)
- Bộ xử lý tin báo giao diện (ARPANET)
- Interface message Processor (ARPANET) (IMP)
- bộ điều hợp giao diện
- interface adapter
- bộ điều hợp giao diện nối tiếp
- serial interface adaptor (SIA)
- bộ điều hợp giao diện nối tiếp
- SIA (serialinterface adaptor)
- bộ điều hợp giao diện vòng
- ring interface adapter
- bộ điều khiển giao diện buýt vạn năng
- Universal Bus Interface Controller (UBIC)
- bộ điều khiển giao diện mạng
- network interface controller (NLC)
- bộ điều khiển giao diện mạng
- NIC (networkinterface controller)
- bộ điều khiển giao diện số
- Digital Interface Controller (DIC)
- bộ đồng xử lý giao diện mạng diện rộng
- Wide-Area Network Interface Co-Processor (WNIC)
- Bộ đồng xử lý giao diện thời gian thực A (IBM [[]])
- A Real-Time Interface Coprocessor (IBM) (ARTIC)
- buýt giao diện
- interface bus
- buýt giao diện mục đích chung (HP-IB, IEEE-488)
- General Purpose Interface Bus (HP-IB, IEEE-488) (GPIB)
- buýt giao diện đa (chức) năng
- general-purpose interface bus (GPIB)
- buýt giao diện đa năng
- GPIB (general-purpose interface bus)
- cạc giao diện
- interface card
- cạc giao diện mạng
- network interface card
- cáp giao diện
- interface cable
- chỉ tiêu kỹ thuật giao diện server mạng
- Network Server Interface Specification (NSIS)
- chíp giao diện
- interface chip
- chíp giao diện nối tiếp
- SIA (SerialInterface Adaptor)
- Chip giao diện và bộ giải mã Manchester [[[AT]] &T]
- Manchester Decoder and Interface Chip [AT & T] (MDIC)
- chuẩn giao diện
- interface standard
- chương trình giao diện
- interface program
- chương trình giao diện ISAM
- ISAM interface program
- chương trình tạo giao diện
- interface builder
- cơ sở giao diện dòng
- line interface base
- cơ sở giao diện đường truyền
- LIB (lineinterface base)
- cơ sở giao diện đường truyền
- line interface base (LIB)
- Công cụ Giao diện của quản lý hệ thống [[[IBM]]]
- System Management Interface Tool (IBM) (SMIT)
- công cụ tạo giao diện
- interface builder
- công cụ thiết kế giao diện
- Interface Design Tool (IDT)
- cổng giao diện gói
- Packet Interface Port (PIP)
- cổng giao diện máy in
- printer interface port
- công nghệ giao diện thông minh
- Intelligent Interface Technology (IIT)
- Công nghệ và Phần mềm của giao diện người dùng (hội nghị chuyên đề)
- User Interface Software and Technology (symposium) (UIST)
- cửa [[[cổng]]] giao diện
- interface port
- Diễn đàn giao diện LAN vô tuyến
- Wireless LAN Interface Forum (WLIF)
- Giao diện ([[]] ổ đĩa [[]]) thiết bị Autodesh
- AutoDesk Device Interface (driver) (ADI)
- giao diện (ADI)
- Apple Desktop Interface-ADI
- giao diện (vô tuyến) giữa máy di động và trạm gốc
- (Air) Interface between Mobile and Base Station
- Giao diện (đầu nối) Mật độ cao
- High Density Interface (connector) (HDI)
- giao diện âm thanh số (104 kbit/s)
- Digital Audio Interface (104kbit/s) (DAI)
- giao diện ẩn
- implicit interface
- giao diện analog/digital
- digital/analogue interface
- giao diện ASPI
- ASPI (AdvancedSCSI Programming Interface)
- Giao diện ATM lớp dưới
- Lower Layers Asynchronous Transfer Modem Interface (LLATMI)
- giao diện AUI
- attachment unit interface (AUI)
- giao diện bản sao cứng
- hard copy interface
- giao diện bảng
- panel interface
- giao diện bằng biểu tượng
- iconic interface
- giao diện bằng digital
- digital interface
- giao diện bằng số
- digital interface
- giao diện biểu tượng
- iconic interface
- giao diện bộ gắn kèm
- AUI (attachmentUnit Interface)
- giao diện bộ phối hợp máy chủ
- Host Adapter Interface (HAI)
- giao diện buýt
- bus interface
- giao diện các dịch vụ hiển thị tương tự
- Analogue Display Services Interface (ADSI)
- giao diện các dịch vụ hỗ trợ không đồng bộ netware (novell)
- Netware Asynchronous service /Support Interface (novell) (NASI)
- giao diện các dịch vụ khẩn cấp
- Emergency Services Interface (ESI)
- giao diện các hệ thống máy tính con
- Small Computer Systems Interface (SCSI)
- giao diện các lớp (tầng) khác nhau
- interface between different layers
- giao diện các thiết bị ngoại vi
- Peripherals Interface (PI)
- giao diện các ứng dụng chuyển mạch máy tính
- Switch - to - Computer Applications Interface (SCAI)
- giao diện các ứng dụng mở
- Open Applications Interface (OAI)
- giao diện Centronic
- Centronics interface
- giao diện centronics
- centronics interface
- Giao diện chế độ bảo vệ DOS
- DOS Protected Mode Interface (DPMI)
- Giao diện chèn AppleTalk
- AppleTalk Filing Interface (AFI)
- Giao diện chống virút Sophos
- Sophos Anti-Virus Interface (SAVI)
- giao diện chủ
- host interface
- giao diện chữ
- CUI (characteruser interface)
- giao diện chuẩn
- standard interface
- giao diện chuẩn đoán
- diagnose interface
- Giao diện chung cho khai thác (SMDS)
- Generic Interface for Operations (SMDS) (GIO)
- giao diện chương trình
- program interface
- Giao diện chương trình giao dịch các dịch vụ (IBM)
- Services transaction Program Interface (IBM) (STPI)
- giao diện chương trình tiêu chuẩn
- standard Programmatic Interface (SPI)
- giao diện chương trình ứng dụng
- application program interface
- giao diện chương trình ứng dụng
- Application Program Interface (API)
- giao diện chương trình ứng dụng
- application program interface-API
- giao diện chương trình ứng dụng cầu
- Bridge Application Program Interface (BAPI)
- giao diện chương trình ứng dụng của các công cụ ghi
- Writing Tools Application Programme Interface (WTAPI)
- giao diện chương trình ứng dụng của máy điện thoại
- Telephone Application Program Interface (TAPI)
- giao diện chương trình ứng dụng mở của Windows
- Windows Open Application Programme Interface (WOAPI)
- Giao diện chương trình ứng dụng quản lý Java
- Java Management Application Program Interface (IMAPI)
- Giao diện chương trình ứng dụng Web site (O'Reilly)
- Web Site Application Program Interface (O'Reilly) (WSAPI)
- giao diện chương trình điều khiển ảo
- VCPI (VirtualControl Program Interface)
- giao diện chương trình điều khiển ảo
- virtual control program interface (VCPI)
- giao diện chương trình-chương trình
- program-to-program interface
- Giao diện chuyển mạch gói (DEC)
- Packet Switched Interface (DEC) (PSI)
- Giao diện chuyển mạch gói NCP (SNA)
- NCP Packet Switching Interface (SNA) (NPSI)
- Giao diện chuyển tiếp SIP (SMDS)
- SIP Relay Interface (SMDS) (SRI)
- giao diện chuyển tiếp tin báo
- Message Passing Interface (MPI)
- giao diện CNM
- CNM interface
- giao diện có giới hạn
- limited interface
- giao diện cơ học tiêu chuẩn
- Standard Mechanical Interface (MSIF)
- giao diện công cụ mở
- open tool interface (OTI)
- giao diện công cụ mở
- QTI (opentool interface)
- giao diện cổng nối chung
- CGI (commonGateway Interface)
- giao diện cổng nối chung
- Common Gateway Interface (CGI)
- giao diện cổng nối chung
- Common Gateway Interface (GCI)
- giao diện công việc mạng
- network job interface
- giao diện CUA
- common User Access-CUA-interface
- giao diện của bộ điều khiển máy chủ
- Host Controller Interface (HCI)
- giao diện của bộ điều khiển máy chủ vạn năng
- Universal Host Controller Interface (UHCI)
- giao diện của chương trình ứng dụng các dịch vụ cấp phép
- License Services Application Program Interface (LSAPI)
- Giao diện của chương trình ứng dụng HLL
- HLL Application Programme Interface (HLLAPI)
- giao diện của giao thức chuyển tải
- Transport Protocol Interface (TPI)
- giao diện của hệ thống liên tổng đài
- Interswitching System Interface (SMDS) (ISSI)
- Giao diện của hệ điều hành máy xách tay (IEEE)
- Portable Operating System Interface (IEEE) (POSIX)
- giao diện của một thủ tục
- interface of a procedure
- Giao diện của ngôn ngữ ứng dụng Backweb
- Backweb Application Language Interface (BALI)
- giao diện của thiết bị trỏ
- pointing device interface
- giao diện cùng (định) hướng
- co-directional interface
- giao diện cuộc gọi bên ngoài
- External Call Interface (ECI)
- Giao diện dịch vụ ATM
- ATM Service Interface (ASI)
- giao diện dịch vụ quản lý các hệ thống
- Systems Management Service Interface (SMSI)
- giao diện dịch vụ quản lý lớp
- Layer Management Service Interface (LMSI)
- Giao diện dịch vụ thư mục mở (Microsoft)
- Open Directory Service Interface (Microsoft) (ODSI)
- giao diện dịch vụ thư mục tích cực
- Active Directory Service Interface (ADSI)
- giao diện dịch vụ truyền thông mạng (network products corp)
- Network communication services Interface (NetworkProducts corp.) (NCSI)
- giao diện dòng dữ liệu
- data-stream interface (DSL)
- giao diện dòng dữ liệu
- DSI (DataStream Interface)
- giao diện dòng lệnh
- CLI (commandLine Interface)
- giao diện dòng lệnh
- command line interface
- giao diện dữ liệu
- data interface
- giao diện dữ liệu khách hàng
- Customer Device Interface (CDI)
- giao diện dữ liệu lệch
- Command Data Interface (CDI)
- giao diện dữ liệu phân bố theo cấp đồng
- Copper Distributed Data Interface (CDDI)
- giao diện dữ liệu phân bố theo đôi dây xoắn
- Twisted Pair Distributed Data Interface (TPDDI)
- giao diện dữ liệu phân bố theo đôi dây xoắn
- Twisted-pair Distributed Data Interface (TDDI)
- giao diện dùng cho thiết bị nhỏ tính năng tăng cường
- Enhanced Small Device Interface (ESDI)
- giao diện dụng trương
- application program interface
- giao diện ESDI
- Enhanced Small Device Interface (ESDI)
- giao diện EXCP
- EXCP interface
- giao diện ghép kênh số
- Digital Multiplexed Interface (DMI)
- Giao diện giữa các công ty khai thác ISDN băng rộng
- B-ISDN Inter-Carrier Interface (B-ICI)
- giao diện giữa các nhà khai thác băng rộng
- Broadband Intercarrier Interface (ATM) (B-ICI)
- Giao diện giữa các nhà khai thác, giữa các hệ truyền dẫn (SMDS)
- Intercarrier Interface (SMDS) (ICI)
- giao diện gọi được
- callable interface
- giao diện hạn chế
- limited interface
- giao diện hệ thống con
- subsystem interface
- giao diện hệ thống con chức năng
- FSI (functionalsubsystem interface)
- giao diện hệ thống con chức năng
- functional subsystem interface (FSI)
- giao diện hệ thống con ngoại vi
- Peripheral Subsystem Interface (PSI)
- giao diện hệ thống giữa các tổng đài băng rộng
- Broadband Inter-Switching System Interface (B-ISSI)
- giao diện hệ thống máy tính nhỏ
- SCSL (SmallComputer System Interface)
- giao diện hệ thống máy tính nhỏ
- small computer system interface (SCSI)
- Giao diện hệ thống phân tích ý kiến chuyên gia/Gói quản lý giao diện
- Expert Analysis System Interface/Interface Management Package (EASI/IMP)
- Giao diện Hệ thống phân tích ý kiến chuyên gia/Phân tích, hiệu chỉnh và tăng cường ảnh
- Expert Analysis System Interface/Picture Analysis, Correction and Enhancement (EASI/PACE)
- giao diện hệ điều hành khả chuyển
- Portable Operating System Interface
- giao diện hệ điều hành khả chuyển
- POSIX (portableOperating System Interface)
- giao diện hệ điều hành linh động (POSIX)
- POSIX (PortableOperating System Interface for UNIX)
- giao diện hiển thị
- Display Interface (DI)
- giao diện hiển thị màn hình phẳng
- Flat Panel Display Interface (FPDI)
- giao diện hiển thị đồ họa
- GDI graphic Display Interface
- giao diện hiển thị đồ họa
- graphic display interface
- giao diện hoạt động
- operation-interface
- giao diện hồng ngoại
- infrared interface
- giao diện hướng màn hình
- screen-oriented interface
- giao diện hướng đối tượng
- object-oriented interface
- giao diện icon
- iconic interface
- giao diện kênh
- CHanneL Interface (CHL-I)
- Giao diện kênh - quản trị chuyển mạch Tandem điện tử
- Electronic Tandem Switching Administration Channel Interface (ETSACI)
- giao diện kênh mạng
- Network channel Interface (NCI)
- giao diện kết nối máy
- connection-machine interface
- giao diện khách hàng mạng
- User-Network Interface (UNI)
- Giao diện khối gắn kèm của Apple
- Apple Attachment Unit Interface (AAUI)
- giao diện không phụ thuộc phương tiện
- Media Independent Interface (MII)
- giao diện kiểu dòng lệnh
- command-line interface (CLI)
- giao diện kiểu văn bản
- CUI (characteruser interface)
- giao diện lai
- hybrid interface
- giao diện lập trình
- programmatic interface
- giao diện lập trình ASPI
- ASPI (AdvancedSCSI Programming Interface)
- giao diện lập trình cho Netscape Server
- Netscape Server Application Programming Interface (NSAPI)
- giao diện lập trình cho Netscape Server
- NSAPI (NetscapeServer Application Programming Interface)
- giao diện lập trình chung
- Common Programming Interface
- giao diện lập trình chung cho truyền thông
- Common Programming Interface for communication (CPIC)
- giao diện lập trình chung cho truyền thông
- CPIC (CommonProgramming Interface for communications)
- Giao diện lập trình chung [[[IBM]]]
- Common Programming Interface [IBM] (CPI)
- Giao diện lập trình Kernel
- Kernel Programming Interface (KPI)
- Giao diện lập trình SCSI tiên tiến
- Advanced SCSI Programming Interface (ASPI)
- giao diện lập trình thông điệp
- MAPI (MessagingApplication Program Interface)
- giao diện lập trình ứng dụng
- API (applicationprogramming interface)
- giao diện lập trình ứng dụng
- application programming interface (API)
- giao diện lập trình ứng dụng các dịch vụ nhắn tin mở rộng
- Extended Messaging Services Application Programming Interface (EMSAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng cơ sở dữ liệu liên kết
- Integrated Database Application Programming Interface (IDAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng cổng
- Gateway Application Programming Interface (GAPI)
- Giao diện lập trình ứng dụng dịch vụ truy nhập từ xa [[[Microsoft]]]
- Remote Access Service Application Programming Interface (RASAPI)
- Giao diện lập trình ứng dụng Internet
- Internet Application Programming Interface (IAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng lập biểu
- SAPL (schedulingapplication programming interface)
- giao diện lập trình ứng dụng lập biểu
- scheduling application programming interface (SAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng lịch
- calendar application Programming Interface (CAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng lịch
- CAPI (calendarApplication Programming Interface)
- giao diện lập trình ứng dụng mã hóa
- CAPI (cryptographicApplication Programming Interface)
- giao diện lập trình ứng dụng mã hóa
- cryptographic application programming interface (CAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng máy chủ Internet
- Internet server application programming interface (ISAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng máy chủ Internet
- ISAPI (Internetserver application programming interface)
- giao diện lập trình ứng dụng mở rộng
- Extensive Application Programming Interface (XAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng ngôn ngữ bậc cao của bộ mô phỏng
- Emulator High Level Language Application Programming Interface (EHLLAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng nhắn tin mở rộng
- Extended Messaging Application Programming Interface (EMAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng thời gian thực
- Real - Time Application Programming Interface (RTAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng thư
- mail application programming interface
- giao diện lập trình ứng dụng đa ngữ
- Multilingual Application Programming Interface (MLAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng điện thoại
- TAPL (TelephonyApplication Programming Interface)
- giao diện lập trình ứng dụng điện thoại
- Telephony Application Programming Interface (TAPI)
- Giao diện lập trình ứng dụng điện thoại Java
- Java Telephony Application Programming Interface (JTAPI)
- giao diện lập trình đồ họa
- Graphics Programming Interface (GPI)
- giao diện lệnh đa phương tiện
- Multimedia Command Interface (MCI)
- giao diện liên kết dữ liệu mở
- open data-link interface (ODI)
- giao diện loa
- loudspeaker interface
- giao diện lõi của ổ đĩa
- Driver Kernel Interface (DKI)
- giao diện lớp vận chuyển
- Transport Layer Interface (TLI)
- Giao diện lớp vật lý, khai thác và đo thử vạn năng cho ATM
- Universal Test and Operations Physical Layer Interface for ATM
- giao diện mã hóa ghi từ xa
- Telewriting Coding Interface (TCI)
- giao diện mạch nối
- tie circuit interface
- giao diện màn hình đồ họa
- GDI graphic Display Interface
- giao diện màn hình đồ họa
- Graphic Display Interface (GDI)
- giao diện mạng
- Network Interface (NI)
- giao diện mạng
- Network Interface (NWI)
- giao diện mạng khách hàng
- Customer Network Interface (XNI)
- giao diện mạng người dùng
- user network interface (UNI)
- giao diện mạng thuê bao
- Subscriber Network Interface (SNI)
- giao diện mạng-mạng của mô phỏng LAN
- LAN Emulation Network-to-Network Interface (LENNI)
- giao diện máy
- machine interface
- giao diện máy
- machine interface (MI)
- giao diện máy
- mi (machineinterface)
- giao diện máy chủ
- Host Interface (HI)
- giao diện máy chủ truyền thông mạng
- network communication server interface
- giao diện máy ghi âm cassette
- ACRI (audiocassette recorder interface)
- giao diện máy ghi âm cassette
- audio cassette recorder interface (ACRI)
- giao diện máy in mạng
- Network Printer Interface (NPI)
- giao diện máy không phụ thuộc công nghệ
- Technology Independent Machine interface (IBM) (TIMI)
- giao diện máy thu/máy phát không đồng bộ trong suốt
- Transparent Synchronous Transmitter/Receiver Interface
- giao diện máy tính
- computer interface
- giao diện máy tính của giao dịch ngân hàng tại nhà
- Home Banking Computer Interface (HBCI)
- giao diện máy tính ngoại vi
- Peripheral Computer Interface (PCI)
- giao diện mở của kết nối số liệu
- Open Data-link Interface (ODI)
- giao diện mở rộng
- Expansion Interface (EI)
- giao diện mở rộng
- extended interface
- giao diện mở rộng đa hệ thống
- multisystem Extension interface (bus) (MXI)
- giao diện modem
- modem interface
- giao diện môi trường bên ngoài
- External Environment Interface (EEI)
- giao diện một tần số
- Single Frequency Interface (SFI)
- giao diện mức bó
- packet level interface
- giao diện mức cao
- High Level Interface (HILI)
- giao diện mức cuộc gọi
- Call-Level Interface (CLI)
- giao diện mức gọi
- call level interface
- giao diện mức gọi
- CLI (callLevel Interface)
- giao diện mức khối dữ liệu
- packet level interface
- giao diện mức khung
- frame level interface
- giao diện mục đích chung
- General Purpose Interface (GPI)
- giao diện ngắn
- short interface
- giao diện ngoại vi
- peripheral interface
- giao diện ngoại vi thông minh
- Intelligent Peripheral Interface (IPI)
- giao diện ngôn ngữ tự nhiên
- natural language interface
- giao diện ngôn ngữ tự nhiên
- NLI (naturallanguage interface)
- giao diện người -máy tính
- Human Computer Interface (HCI)
- giao diện người dùng
- UI (userinterface)
- giao diện người dùng
- user interface
- giao diện người dùng cho Macintosh
- Macintosh user interface
- Giao diện người dùng chung [[[IBM]]]
- Common User Interface [IBM] (CUI)
- giao diện người dùng cuối
- End User Interface (EUI)
- giao diện người dùng cuối cùng
- EUI (End-user interface)
- giao diện người dùng ký tự
- character use interface (CUI)
- giao diện người dùng ký tự
- CUI (characteruser interface)
- giao diện người dùng mạng
- Network User Interface (NUI)
- Giao diện người dùng mạng ISDN - Quy cách lớp kết nối dữ liệu
- ISDN User - Network Interface - Data Link Layer Specification (Q.921)
- Giao diện người dùng mở rộng NetBIOS (hệ thống đầu vào/đầu ra cơ bản của mạng) (IBM)
- NetBIOS Extended User Interface (IBM) (NETBEUI)
- giao diện người dùng mở rộng trong NetBIOS
- NetBEUI (NetBIOSExtended User Interface)
- giao diện người dùng thích ứng
- Adaptable User Interface (AUI)
- giao diện người dùng thích ứng
- AUI (adaptableUser Interface)
- giao diện người dùng đầu cuối
- End - User Interface (EUI)
- giao diện người dùng định hướng ký tự
- Character - Oriented User Interface (CUI)
- giao diện người dùng đồ họa
- Graphic User Interface (GUI)
- giao diện người dùng đồ họa
- Graphical User Interface (GUI)
- giao diện người dùng đồ họa
- GUI (GraphicalUser Interface)
- giao diện người dùng đường dây lệnh
- Command Line User Interface (CLUI)
- giao diện người dùng-mạng băng rộng
- Broadband User Network Interface (BUNI)
- Giao diện người dùng-Mạng của mô phỏng LAN
- LAN Emulation User-to-Network Interface (L-UNI)
- giao diện người máy
- (computer) human interface (CHI)
- giao diện người máy
- Man Machine Interface (MMI)
- giao diện người máy
- MMI (man-machine interface)
- giao diện người máy
- user interface
- giao diện người máy cục bộ
- Local Man Machine Interface (LMMI)
- giao diện người máy đặt xa
- Remote Man Machine Interface (RMMI)
- giao diện người sử dụng
- user interface
- giao diện người sử dụng-mạng
- user-network interface
- giao diện người-máy
- man-machine interface
- giao diện người-máy
- man-machine interface (MMI)
- giao diện người-máy
- MMI (man-machine interface)
- giao diện người-máy bằng đồ họa
- Graphical User Interface-GUI
- giao diện người-máy bằng đồ họa
- GUI (GraphicalUser Interface)
- giao diện người-máy chuẩn công nghiêp
- industry standard user interface
- Giao diện người-Máy đơn
- Single Man Machine Interface (SMMI)
- giao diện nguồn và cấu hình cao cấp
- advanced configuration and power interface
- giao diện nguồn và cấu hình nâng cao
- ACPI (advancedconfiguration and power interface)
- giao diện nguồn và cấu hình nâng cao
- Advanced Configuration and Power Interface (ACPI)
- Giao diện nguyên gốc Java
- Java Native Interface (JNI)
- Giao diện nhà cung cấp dịch vụ ([[]] Winshock 2 [[]])
- Service Provider Interface (Winsock2) (SPI)
- giao diện nhà cung ứng kết nối số liệu
- Data Link Provider Interface (ATM) (DLPI)
- giao diện nhạc cụ kỹ thuật số
- MIDI (MusicalInstrument Digital Interface)
- giao diện nhạc cụ kỹ thuật số
- Musical Instrument Digital Interface (MIDD)
- giao diện nhập/xuất
- input/output interface
- giao diện nhị phân ứng dụng
- ABI (applicationbinary interface)
- giao diện nhị phân ứng dụng
- application binary interface
- giao diện nhị phân ứng dụng
- Application Binary Interface (ABI)
- giao diện nhị phân ứng dụng Windows
- Wabi (Windowsapplication binary interface)
- giao diện nhị phân ứng dụng Windows
- Windows application binary Interface (Wabi)
- Giao diện nhị phân ứng dụng Windows (SunSoft)
- Windows Application Binary Interface (SunSoft) (WABI)
- giao diện nhiều tài liệu
- multiple-document interface
- giao diện nhúng
- embedded interface
- giao diện nối tiếp
- serial interface
- giao diện nối tiếp có thể lập trình
- Programmable Serial Interface (PSI)
- giao diện nối tiếp tốc độ cao
- high speed serial interface
- Giao diện nối tiếp tốc độ cao (ANSI)
- High Speed Serial Interface (ANSI) (HSSI)
- giao diện nối tiếp tốc độ cao-HSSI
- High-Speed Serial Interface (HSSI)
- Giao diện nút dịch vụ/Giao diện nút thuê bao
- Service Node Interface/subscriber Node Interface (SNI)
- giao diện nút mạng
- network-note interface
- giao diện nút mạng riêng
- Private Network Node Interface (ATM) (PNNI)
- giao diện ở mức gói
- packed level interface
- giao diện ở mức mành
- frame level interface
- giao diện panel
- panel interface
- giao diện phân bố dữ liệu được bảo vệ
- Shielded Data Distributed Interface (SDDI)
- giao diện phân bố đồng hồ
- Clock Distribution Interface (CDI)
- giao diện phần cứng truyền thông
- Communications Hardware Interface (CHI)
- giao diện phân lớp
- layered interface
- giao diện phần mềm
- software interface
- giao diện phần mềm ứng dụng
- Application Software Interface (ASI)
- giao diện phân tầng
- layered interface
- giao diện phát quang
- Optical Transmit Interface (OTX)
- Giao diện phát triển phần mềm [[[Mosaic]]]
- Software Development Interface [Mosaic] (SDI)
- giao diện phụ thuộc bộ nhớ
- Memory Display Interface (MDI)
- giao diện phụ thuộc môi trường
- MDI (mediumdependent interface)
- giao diện phụ thuộc môi trường
- Medium Dependent Interface (MDI)
- giao diện phương pháp truy cập
- access method interface (AMI)
- giao diện phương pháp truy cập
- AMI (AccessMethod Interface)
- giao diện phương pháp truy nhập
- access method interface
- giao diện quản lý
- Management Interface (MI)
- giao diện quản lý 1...5
- Management Interface 1...5 (M1...M5)
- giao diện quản lý cục bộ
- LMI (localmanagement interface)
- giao diện quản lý cục bộ
- Local Management Interface (LMI)
- giao diện quản lý kết nối tạm thời
- Interim Link Management Interface
- Giao diện quản lý lớp/Tuyến nối (Frame Relay)
- Layer/Link Management Interface (FrameRelay) (LMI)
- giao diện quản lý mạng truyền thông
- Communication Network Management Interface (CNMI)
- giao diện quản lý nội hạt tạm thời
- Interim Local Management Interface (ILMI)
- giao diện quản lý nội hạt tổng hợp
- Integrated Local Management Interface (ILMI)
- giao diện quản lý sở hữu trí tuệ
- Intellectual Property Management Interface (IPMP)
- giao diện quản lý tại bàn
- DMI (desktopmanagement interface)
- giao diện quản lý văn phòng
- Desktop Management Interface (DMI)
- giao diện quản lý văn phòng
- DMI (desktopmanagement interface)
- giao diện quản lý để bàn
- desktop management interface (DMI)
- giao diện quang học
- optical interface
- giao diện ra/vào
- input/output interface
- giao diện rõ ràng
- explicit interface
- giao diện S vạn năng
- S-universal interface
- giao diện sao chép cứng
- hard-copy interface
- giao diện sao lưu không phụ thuộc thiết bị
- Device Independent Backup Interface (DIBI)
- Giao diện Server thông dụng
- General Server interface (GSI)
- giao diện số
- digital interface
- giao diện số
- Digital Interface (DI)
- giao diện số của các nhạc cụ
- Musical Instruments Digital Interface (MIDI)
- giao diện số liệu phân bố cục bộ
- Local Distributed Data Interface (ANSI) (LDDI)
- giao diện số liệu phân bố theo cáp quang
- Fiber Distributed Data Interface (FDDI)
- giao diện song song
- parallel interface
- giao diện song song centronics
- centronics parallel interface
- giao diện song song hiệu năng cao
- High Performance Paralled Interface (HIPPI)
- giao diện song song hiệu năng cao
- High Performance Parallel Interface (HPPI)
- giao diện song song hiệu suất cao
- HIPPI (High-Performance Parallel Interface)
- giao diện song song hiệu suất cao-HIPPI
- HIPPI (HighPerformance Parallel Interface)
- giao diện song song nâng cấp
- enhanced parallel interface
- giao diện tài liệu đơn
- Single Document Interface (SDI)
- giao diện tấm mạch lưng đồng bộ
- Synchronous Backplane Interface (SBI)
- giao diện tần số rađio (RFI)
- radio frequency interface RFI
- giao diện thành phần ngoại vi
- PCL (Peripheralcomponent interface)
- giao diện thành phần ngoại vi
- peripheral component interface (PCI)
- giao diện thao tác chương trình
- POI (programoperator interface)
- giao diện thao tác chương trình
- program operator interface (POI)
- giao diện thao tác tự động hóa
- AOI (automatedoperator interface)
- giao diện thao tác tự động hóa
- automated operator interface (AOI)
- giao diện thiết bị các dịch vụ quản lý bộ nhớ
- Storage Management Services Device Interface (SMSDI)
- giao diện thiết bị chuyển tải
- Transport Device Interface (TDI)
- giao diện thiết bị gắn
- attachment unit interface
- giao diện thiết bị ngoại vi đa chức năng
- MultiFunction Peripheral Interface (MFPI)
- giao diện thiết bị nhỏ cải tiến
- Enhanced Small Device Interface (ESDI)
- giao diện thiết bị nhỏ nâng cao
- ESDI (EnhancedSmall Device Interface)
- giao diện thiết bị số
- Digital Facility Interface (DFI)
- giao diện thiết bị truyền thông không đồng bộ
- Asynchronous Communications Device Interface (ACDI)
- giao diện thiết bị video
- VDI (VideoDevice Interface)
- giao diện thiết bị video
- Video Device Interface (VDl)
- giao diện thiết bị với thiết bị
- Equipment-to-Equipment Interface (EEI)
- giao diện thiết bị đầu cuối tương tác
- Interactive Terminal Interface (ITI)
- giao diện thiết bị đồ họa
- GDI graphic Device Interface
- giao diện thiết bị đồ họa
- graphics Device Interface (GDI)
- Giao diện thiết bị đồ họa (Windows)
- Graphical Device Interface (Windows) (GDI)
- giao diện thiết lập
- forms interface
- giao diện thư mục khách hàng
- Client Library Interface (CLI)
- giao diện thu quang
- Optical Receive Interface (ORX)
- giao diện thuê bao số
- Data Subscriber Interface (DSI)
- giao diện tiếp đầu cuối
- terminal interface
- giao diện tiểu hệ chức năng
- functional subsystem interface
- giao diện tìm kiếm
- search interface
- giao diện tốc độ cơ bản
- base rate interface
- giao diện tốc độ cơ bản
- basic rate interface (BRI)
- giao diện tốc độ cơ bản
- BRI (BasicRate Interface)
- Giao diện tốc độ cơ bản (ISDN)
- Basic Rate Interface (ISDN) (BRI)
- giao diện tốc độ cơ bản kép
- DBRI (DualBasic Rate Interface)
- giao diện tốc độ cơ bản kép
- dual basic rate interface (DBRI)
- Giao diện tốc độ sơ cấp (ISDN)
- Primary Rate Interface (ISDN) (PRI)
- giao diện tổng đài số liệu
- Data Exchange Interface (ATM, SMDS) (DXI)
- giao diện trạm làm việc đầu xa
- Remote Workstation Interface (RWSI)
- giao diện trình ứng dụng
- application program interface
- Giao diện trợ giúp Adapter
- Adapter Support Interface (ASI)
- giao diện trong suốt
- transparent interface
- giao diện trực quan
- visual interface
- giao diện trực tiếp
- Immediate Interface (IIF)
- giao diện trung chuyển số
- digital trunk interface (DTI)
- giao diện trung chuyển số
- DTI (digitaltrunk interface)
- giao diện truy nhập
- Access Interface (AI)
- giao diện truy tìm trực tuyến
- Online Retrieval Interface (ORI)
- giao diện truyền
- transmission interface
- giao diện truyền dữ liệu
- data transmission interface
- giao diện truyền kênh
- multiplex interface
- giao diện truyền tải dịch vụ
- Service transport Interface (STI)
- giao diện truyền thông
- communication interface
- giao diện truyền thông báo
- message passing interface (MPI)
- giao diện truyền thông báo
- MPI (messagepassing interface)
- giao diện truyền thông cá nhân
- Personal Communications Interface (PCI)
- giao diện truyền thông khách hàng
- Client Communication Interface (CCI)
- giao diện truyền thông nối tiếp
- SCI (serialcommunications interface)
- giao diện truyền thông nối tiếp
- serial communications interface (SCI)
- giao diện truyền thông tốc độ cao
- High-Speed Communications Interface (HSCI)
- giao diện truyền đa công
- multiplex interface
- giao diện từng kỳ
- serial interface
- giao diện tương tác
- Interactive Interface (II)
- Giao diện tỷ lệ lỗi bit chế độ Phát chùm
- Burst Mode Bit error rate Interface (BMBI)
- giao diện ứng dụng của chuyển mạch phụ
- Adjunct Switch Application Interface (ASAI)
- Giao diện ứng dụng Web (Netscape)
- Web Application Interface (Netscape) (WAI)
- giao diện vào/ra
- input/output interface
- giao diện vật lý
- physical interface
- Giao diện vật lý GTI
- GTI Physical Interface (GPI)
- giao diện vệ tinh chung
- common air interface
- giao diện vô tuyến chung
- Common Air Interface (CAI)
- giao diện với khối đi kèm
- Attachment Unit Interface (AUI)
- giao diện vùng phím
- key pad interface
- Giao diện Windows công cộng
- Public Windows Interface (PWI)
- Giao diện xếp hàng tin báo (IBM)
- Message Queuing Interface (IBM) (MQI)
- giao diện đa dụng
- general-use interface
- giao diện đầu cuối
- terminal interface
- giao diện đầu cuối mở rộng
- Extended Terminal Interface (ETI)
- giao diện đầu vào
- Entry Interface (EI)
- Giao diện đầu vào tích cực (Được sử dụng trong các yêu cầu kỹ thuật UNI PMD cho cáp đồng/cáp quang [[]])
- Active Input Interface (Usedin UNI PMD specs for Copper/Fibre) (AII)
- giao diện đầu xa của ứng dụng cơ sở dữ liệu
- Database Application Remote Interface [IBM] (DARI)
- giao diện đĩa
- disk interface
- Giao diện điều khiển bức tường lửa theo H.323
- The H.323 Firewall Control Interface (HFCI)
- giao diện điều khiển cổng mạng đơn giản
- Simple Gateway Control interface (SGCI)
- giao diện điều khiển màn hình
- DCI (DisplayControl Interface)
- giao diện điều khiển màn hình
- Display Control Interface (DCI)
- giao diện điều khiển Media
- Media Control Interface (MCI)
- giao diện điều khiển môi trường
- Media Control Interface (MCI)
- giao diện điều khiển phương tiện
- medium control interface
- Giao diện định danh và thư mục Java
- Java Naming and Directory Interface (JNDI)
- giao diện định hướng dòng
- line-oriented interface
- giao diện đồ họa
- graphical interface
- giao diện đồ họa
- graphical user interface
- giao diện đồ họa
- graphical user interface (GUI)
- giao diện đồ họa
- graphics interface
- giao diện đồ họa Borland
- BGI (BorlandGraphics Interface)
- giao diện đồ họa Borland
- Borland Graphic interface
- Giao diện đồ họa Borland
- Borland Graphic Interface (BGI)
- giao diện đồ họa máy tính
- CGI (computerGraphics Interface)
- Giao diện đo thử và vận hành vạn năng cho ATM
- Universal Test & Operations Interface For ATM (UTOPIA)
- giao diện đối tượng
- Object Interface (OI)
- giao diện đơn vị kết nối
- attachment unit interface (AUI)
- giao diện đơn vị kết nối
- AUI (attachmentUnit Interface)
- giao diện đường dây
- Line Interface (LI)
- giao diện đường dây
- Line InterFace (LINF)
- giao diện đường dây lệnh
- Command Line Interface (CLI)
- Giao diện đường dây quang (AT&T)
- Optical Line Interface (AT&T) (OLI)
- giao diện đường truyền
- line interface
- Giao diện/Thông tin người dùng
- User Interface/Information (UI)
- Giao thức của giao diện ASCII Trimble
- Trimble ASCII Interface Protocol (TAIP)
- giao thức của giao diện hệ thống liên tổng đài
- Interswitching System Interface Protocol (ISSP)
- Giao thức của giao diện SMDS
- SMDS interface protocol (SIPP)
- giao thức giao diện quản lý chung
- Common Management Interface Protocol (CMIP)
- Giao thức giao diện SMDS
- SMDS interface protocol (SIP)
- gói/Bộ xử lý giao diện đầu cuối
- Terminal Interface Package/Processor (TIP)
- hệ thống con giao diện mạng
- network interface subsystem
- hệ thống giao diện quá trình
- process interface system
- hệ thống giao diện xử lý
- process interface system
- hệ thống quản lý giao diện người dùng
- user interface management system (UIMS)
- hệ thống quản lý giao diện người sử dụng
- User Interface Management System (UIMS)
- Kênh cáp sợi quang - Giao diện vật lý và báo hiệu (ANSI X3)
- Fibre Channel Physical and Signalling Interface (ANSIX3)
- kênh giao diện ngoại vi
- peripheral interface channel
- kênh giao diện điều khiển mạng
- Network Control Interface channel (NCIC)
- kết nối hệ thống chung (bus hoặc giao diện)
- General System Connect (busor interface) (GSC)
- khối giao diện
- interface block
- khối giao diện
- Interface Unit (IFU)
- Khối giao diện Bus
- Bus Interface Unit (BIU)
- khối giao diện bus dữ liệu
- Data Bus Interface Unit (DBIU)
- khối giao diện chuyển mạch gói
- Packet Switch Interface Unit (PSIU)
- khối giao diện dữ liệu
- Data Interface Unit (DIU)
- khối giao diện hệ thống
- System interface unit (SIU)
- Khối giao diện LAN
- LAN Interface Unit (LIU)
- khối giao diện mạng
- Network Interface Unit (NIU)
- khối giao diện mở rộng
- Extended Interface Unit (EIU)
- Khối giao diện PCM
- PCM Interface Unit (PLI)
- khối giao diện phát/đáng tin cậy
- Transmit/Trusted Interface Unit (TIU)
- khối giao diện phương tiện máy tính cá nhân
- Personal Computer Media Interface Module (PCMIM)
- khối giao diện thuê bao
- Subscriber interface unit (SIN)
- khối giao diện trạm gốc
- Base Station Interface Unit (BSIU)
- Khối giao diện trạng thái ([[]] Intelsat)
- Status interface unit (intelsat) (SIU)
- khối giao diện trống từ
- drum interface block
- khối giao diện truyền số liệu
- Data Communications Interface Unit (DCIU)
- khối giao diện truyền thông
- Communications Interface Unit (CIU)
- khối giao diện và điều khiển số
- Digital Control and Interface Unit (DCIU)
- khối giao diện videotext
- Videotext Interface Unit (VIU)
- khối giao diện điểm điều khiển
- Control Point Interface Unit (CPIU)
- khối giao diện đường dây
- Line Interface Unit (LIU)
- khối số liệu giao diện
- Interface Data Unit (IDU)
- khối điều khiển giao diện bus
- Bus Interface Control Unit (BICU)
- khung giao diện số
- Digital Interface Frame (DIF)
- khuôn dạng dữ liệu giao diện tiêu chuẩn
- Standard interface data format (SIDF)
- khuôn giao diện chuẩn
- Benchmark Interface Format (BIF)
- kiểu giao diện
- interface type
- Lớp giao diện tiêu chuẩn Fido/Opus/SEAdog (Các lệnh - modem-AT)
- Fido/Opus/SEAdog Standard Interface Layer (AT-modem-commands) (FOSSIL)
- ma trận cổng giao diện bit
- Bus Interface Gate Array (BIGA)
- mạch giao diện
- interface board
- mạch giao diện
- interface circuit
- Mạch giao diện Quad
- Quad Interface Circuit (QIC)
- mạch giao diện video
- video interface chip
- mạch logic giao diện
- interface logic
- máy tính giao diện
- interface computer
- máy tính giao diện đường dây
- Line Interface Computer (LIC)
- mở rộng giao diện lập trình ứng dụng của nhà phát triển
- Developers Application Programming Interface Extensions (DAPIE)
- môi trường thiết kế giao diện người sử dụng
- User Interface Design Environment (UIDE)
- môđun giao diện
- interface module
- môđun giao diện
- interface module (IM)
- môđun giao diện cổng/môđun giao diện sơ cấp
- Port Interface Module/Primary Interface Module (PIM)
- môđun giao diện không đồng bộ
- Asynchronous Interface Module (AIM)
- môđun giao diện mạng
- Network Interface Module (NIM)
- môđun giao diện mạng diện rộng
- Wide-Area Network Interface Module (WNIM)
- môđun giao diện tốc độ cao
- High Speed Interface Module (HSIM)
- môđun giao diện đường dây
- Line Interface Module (LIM)
- môđun giao diện đường truyền
- line interface module
- môđun điều khiển giao diện
- interface control module
- mút giao diện đầu cuối
- terminal interface
- ngôn ngữ giao diện người dùng
- UIL (userinterface language)
- ngôn ngữ giao diện người dùng
- user interface language (UIL)
- ngôn ngữ mô tả giao diện
- IDL (interfacedescription language)
- ngôn ngữ mô tả giao diện
- interface description language (IDL)
- ngôn ngữ đặc tả giao diện
- interface specification language (ISL)
- ngôn ngữ đặc tả giao diện
- ISL (interfacespecification language)
- Ngôn ngữ định nghĩa / Thiết kế giao diện
- Interface Definition/Design Language (IDL)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện
- IDL (InterfaceDefinition Language)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện
- interface definition language (IDL)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện giao dịch
- Transaction Interface Definition Language (TIDL)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện mạng
- Network Interface Definition Language (NIDL)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện mạng
- NIDL (networkinterface Definition Language)
- Ngôn ngữ định nghĩa giao diện Web
- Web Interface Definition Language (WIDL)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện đối tượng
- Object Interface Definition Language (OIDL)
- Nhóm giao diện ISDN quốc gia
- National ISDN Interface Group (NIIG)
- Nhóm đặc biệt cùng tham gia nghiên cứu giao diện vô tuyến của PCS
- Ad Hoc PCS Air Interface Joint Group (AHPAI)
- phần chính của giao diện
- interface body
- phần mềm giao diện đĩa
- disk interface software
- phân tích giao diện
- interface analysis
- phần tử thông tin được xác định tại giao diện người dùng
- INFOrmation Element Defined at the user network interface (INFO)
- sự kiện giao diện xử lý chuyển mạch
- Switching Processing Interface telephone Event (SPITE)
- tấm mạch giao diện
- interface card
- Tấm mạch giao diện mạng (LAN)
- Network Interface Card (LAN) (NIC)
- thẻ giao diện máy trò chơi
- Gaming Machine Interface Card (GMIC)
- Thẻ giao diện WAN
- WAN Interface Card (WIC)
- thẻ mạch giao diện
- interface card
- Thẻ/Bộ điều khiển giao diện mạng LAN
- Local Area Network Interface Card/Controller (NANIC)
- thiết bị giao diện
- interface equipment
- thiết bị giao diện
- interface unit
- thiết bị giao diện chuyển mạch
- Switch Interface Device (SID)
- thiết bị giao diện máy tính
- Computer Interface Device (CID)
- thiết bị giao diện truyền thông
- Communications Interface Equipment (CIE)
- thiết bị giao diện đầu cuối
- Terminal Interface Equipment (TIE)
- thiết bị truyền dẫn của giao diện tốc độ cơ bản
- Basic Rate Interface Transmission Equipment (BRITE)
- thông tin điều khiển giao diện
- Interface Control Information (OSI) (ICI)
- thủ tục giao diện
- interface routine
- thường trình giao diện
- interface routine
- Tiêu chuẩn Giao diện thiết bị mạng
- Network device Interface Standard (NDIS)
- tiêu chuẩn giao diện đồ họa trực tiếp
- Direct Graphics Interface Standard (DGIS)
- truy nhập giao diện thoại bị vô hiệu
- Voice Interface Access-Disabled (VIA-D)
- từ điều khiển giao diện
- ICW (interfacecontrol word)
- từ điều khiển giao diện
- interface control word (ICW)
- Tùy chọn giao diện DECnet-NetView
- NetView-DECnet Interface Option (NED)
- ứng dụng giao diện nhị phân
- Application Binary Interface (ABI)
- ứng dụng khối logic (giao diện)
- Logical Unit Application (interface) (LUA)
- ủy ban đặc biệt quốc tế về giao diện vô tuyến
- International Special Committee on Radio Interface (ISCRI)
- vết giao diện máy quét
- scanner interface trace (SIT)
- vết giao diện máy quét
- SIT (scannerinterface trace)
- đặc tả giao diện ổ đĩa mạng
- Network driver Interface Specification (NDIS)
- đặc tả giao diện thiết bị mạng
- NDIS (networkdevice interface specifications)
- đặc tả giao diện thiết bị mạng
- network device interface specifications (NDIS)
- đặc tả giao diện điều khiển mạng
- NDIS (networkdriver interface specifications)
- đặc tả giao diện điều khiển mạng
- network drive interface specifications (NDIS)
- đầu nối của giao diện môi trường STP (MAU Token Ring)
- STP Medium Interface Connector (TokenRing MAU) (S-MIC)
- đầu nối của giao diện phương tiện
- Media Interface Connector (MIC)
- đầu nối giao diện của môi trường đôi dây xoắn
- Twisted Pair Media Interface Connector (TP-MIC)
- đầu nối giao diện Giga bít
- Giga Bit Interface Connector (GBIC)
- địa chỉ giao diện
- interface address
- đường truyền giao diện đa (chức) năng
- general-purpose interface bus (GPIB)
- đường truyền giao diện đa năng
- GPIB (general-purpose interface bus)
Xem thêm các từ khác
-
Sự hàn cảm ứng
induction welding -
Sự hàn chắc
strength welding, strong welding, sweating -
Sự hàn chảy
flash welding, fusion welding, reflex viewfinder -
Sự hàn chảy (chất dẻo)
flow welding -
Sự hàn chảy giáp mối
flash welding -
Sự hạn chế
limiting, abridgment, clipping, confinement, confining, constraint, limitation, restraint, restriction, limit, limitation, qualification, restraint, restriction,... -
Kcal
kcal (kilocalorie), kilocalorie, kilogram calorie -
Ke
danh từ, adjacent, lineal, linear, ruled, quay, rest on, skid, next, tell, bank, bunder, dam, dike, dike dam, dock, embankment, jetty, lasher, mole,... -
Giấy gelationclorua
gelatino-chloride paper -
Giấy ghi
recording paper, writing paper, băng giấy ghi âm, recording paper band, dải giấy ghi, recording paper band -
Giấy gia keo đậm
hard-sized paper -
Giấy gốc
base paper, raw materials -
Giấy gói
packing paper, wrapper, wrapping, wrapping craft paper, wrapping paper, packing sheet, rag, giấy gói bảo vệ, protective wrapper -
Giấy gói bảo vệ
protective wrapper -
Giấy gói hàng dầy
kraft paper -
Giấy gói Tetra Pak
tetra pack -
Giấy hai lớp
bonded double paper (bdp) -
Giấy hai lớp BE
bonded double paper -
Sự hàn chồn
upset welding -
Sự hàn chồng
lap weld, lap welding, overlap weld, overlap welding
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.