- Từ điển Việt - Anh
Quản lý
|
Thông dụng
Động từ.
To manage.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
administration
- bảo dưỡng quản lý và khai thác
- Maintenance, Administration and Operations (MAO)
- chi phí quản lý
- administration cost
- chi phí quản lý
- administration expense
- chi phí quản lý hành chính
- administration and management expenses
- Cơ quan quản lý hàng không và vũ trụ quốc gia (Mỹ)
- National Aeronautics and space administration (NASA)
- Cơ quan quản lý Viễn thông và Thông tin quốc gia
- National Telecommunication and Information Administration (NTIA)
- cục quản lý hàng không liên bang
- Federal Aviation Administration (FAA)
- cùng quản lý
- co-administration
- dự toán chi phí quản lý
- administration expense budget
- hệ thống quản lý bộ nhớ đặt xa
- Remote Memory Administration System (RMAS)
- Hệ thống quản lý luồng truyền dẫn T
- T-Carrier Administration System (TCAS)
- khai thác, quản lý và bảo dưỡng
- Operations, Administration and Maintenance (OA&M)
- khai thác, quản lý và bảo dưỡng
- Operations, Administration and Maintenance (OAM)
- khai thác, quản lý, bảo dưỡng và cung ứng
- Operations, Administration, Maintenance, and Provisioning (OAM&P)
- miền quản lý hành chính
- Administration Management Domain (ADMD)
- panen quản lý bảo dưỡng
- Maintenance Administration Panel (MAP)
- quản lý các dịch vụ thông dụng
- General Services Administration (GSA)
- quản lý khí quyển và đại dương quốc gia
- National Oceanic and Atmospheric Administration (NOAA)
- quản lý tham số vô tuyến
- Over-the-Air Parameter Administration (OTAPA)
- Quản lý zero cho Windows (Microsoft)
- Zero Administration for Windows (Microsoft) (ZAW)
- quản lý địa chỉ
- address administration
- quản lý địa chỉ toàn cục
- global address administration
- quản lý địa chỉ toàn cục
- universal address administration
- quản lý đơn đặt hàng
- Order Administration (OA)
- sự quản lý bằng máy tính
- CAA (computer-aided administration)
- sự quản lý mạng
- network administration
- sự quản lý môi trường
- environmental administration
- sự quản lý quỹ lương bổng
- administration of the Fund (UNJSPF)
- sự quản lý thi công
- construction administration
- sự quản lý địa chỉ
- address administration
- thành phần dịch vụ quản lý tin báo
- Message Administration Service Element (MASE)
- trung tâm khai thác, quản lý và bảo dưỡng
- Operations, Administration and Maintenance Centre (OAMC)
- trung tâm quản lý di động mã số
- Number Portability Administration Centre (NPAC)
- Trung tâm quản lý Hành chính
- Administration Centre (AC)
- Vùng Quản Lý Hành Chính-ADMD
- Administration Management Domain (ADMD)
- Vùng Quản Lý Thư Mục Quản Trị-ADDMD
- Administration Directory Management Domain (ADDMD)
govern
manage
management
- ánh xạ tự động/Quản lý công cụ
- Automatic Mapping/Facility Management (AM-FM)
- API quản lý Java
- Java Management API (JMAPI)
- API quản lý tư liệu mở
- Open Document Management API (ODMA)
- ban quản lý
- management board
- ban quản lý
- management team
- báo cáo quản lý
- management repot
- biên bản quản lý
- management repot
- bộ giám sát quản lý hệ thống
- SMM (systemmanagement monitor)
- bộ giám sát quản lý hệ thống
- system management monitor (SMM)
- bộ quản lý bộ nhớ phân trang
- paged memory management unit (PMMU)
- bộ yêu cầu dữ liệu quản lý bộ nhớ
- Storage management data requester (SMDR)
- Các dịch vụ quản lý bộ nhớ [[[Netware]]]
- Storage Management Services (NetWare(SMS)
- các dịch vụ quản lý hồ sơ, bản ghi
- Record Management Services (RMS)
- các dịch vụ quản lý điểm điều khiển
- Control Point Management Services (CPMS)
- các hệ thống quản lý dữ liệu quan sát trái đất
- Earth Observations Data Management Systems (EODMS)
- các hệ thống quản lý thông tin văn bản
- Text Information Management System (TIMS)
- các phương tiện quản lý hệ thống
- SMF (systemmanagement facilities)
- các phương tiện quản lý hệ thống
- system management facilities (SMF)
- Các thường trình quản lý LAN (IBM)
- LAN Management Utilities (IBM) (LMU)
- các vùng chức năng quản lý đặc trưng
- Specific Management Functions Areas (SMFA)
- cân bằng quản lý nước (sử dụng)
- water management balance
- cấp quản lý
- management hierarchy
- cấu hình quản lý truyền thông
- Communication Management Configuration (CMC)
- cấu hình quản lý truyền thông
- communications management configuration
- câu hỏi quản lý vấn tin
- query management question
- cấu trúc của thông tin quản lý
- Structure of Management interrupt (SMI)
- cấu trúc quản lý bộ nhớ tiên tiến
- Advanced Memory Management Architecture (AMMA)
- cấu trúc quản lý doanh nghiệp
- Enterprise Management Architecture (EMA)
- cấu trúc quản lý mạng hợp nhất
- Unified Network Management Architecture (UNMA)
- cấu trúc thông tin quản lý
- SMI (structureof management information)
- cấu trúc thông tin quản lý
- structure of management information (SMI)
- cây thông tin quản lý
- Management Information Tree (MIT)
- chế độ quản lý hệ thống
- SMM (systemmanagement mode)
- chế độ quản lý hệ thống
- system management mode
- chế độ quản lý hệ thống
- system management mode (SMM)
- chi phí quản lý hành chính
- administration and management expenses
- chu kỳ quản lý bộ nhớ
- storage management cycle
- Chức năng của cơ quan quản lý dịch vụ (TMN)
- Service management agent function (TMN) (SMAF)
- chức năng quản lý
- management function
- chức năng quản lý
- management task
- chức năng quản lý bộ ghép kênh
- Multiplexer Management Function (MMF)
- chức năng quản lý các hệ thống
- Systems Management Function (SMF)
- Chức năng quản lý dịch vụ (TMN)
- Service Management Function (SMF)
- chức năng quản lý hệ thống
- systems management function
- Chức năng quản lý mạng của OSI
- OSI Network Management Function (OSI/NMF)
- chức năng quản lý trạng thái
- State Management Function (STMF)
- chức năng quản lý đo thử/lưu lượng
- Test/Traffic Management Function (TMF)
- chức năng truy nhập quản lý dịch vụ
- Service management access function (SMAF)
- Chức năng ứng dụng quản lý (TMN)
- Management Application Function (TMN) (MAF)
- chức năng đại lý (tác nhân) quản lý dịch vụ
- Service management agent function (SMAF)
- chương trình quản lý bảng
- table management program
- chương trình quản lý cấu hình
- Configuration Management Plan (CMP)
- chương trình quản lý công việc
- job management program
- chương trình quản lý dự án
- project management program
- chương trình quản lý in
- Print Management Facility
- chương trình quản lý năng lượng
- energy management program
- chương trình quản lý tệp
- file management program
- chuyển giao và quản lý tác nghiệp
- Job Transfer and Management (JTM)
- Chuyển giao, Truy nhập và Quản lý công việc
- Job Transfer, Access and Management (JTAM)
- cơ cấu quản lý
- management structure
- cơ quan quản lý
- management services
- Cơ quan quản lý khẩn cấp Liên bang
- Federal Emergency Management Agency (FEMA)
- cơ quan quản lý môi trường
- Environmental Management Agency (EMA)
- cơ sở dữ liệu quản lý
- Management DataBase (MDB)
- cơ sở quản lý thông tin
- MIB (managementinformation base)
- cơ sở thông tin quản lý
- Management Information Base
- Cơ sở thông tin về quản lý (TMN)
- Management Information Base (TMN) (MIB)
- Công cụ Giao diện của quản lý hệ thống [[[IBM]]]
- System Management Interface Tool (IBM) (SMIT)
- công cụ quản lý
- management tool
- cổng nối quản lý mạng
- network management gate
- cổng quản lý mạng
- network management gateway (NMG)
- cổng quản lý mạng
- NMG (networkmanagement gateway)
- cổng truy nhập mạng quản lý
- Management Network Access Port (MNAP)
- cục quản lý vốn và tài sản doanh nghiệp
- Enterprises' Property and Capital Management Department
- dạng quản lý vấn tin
- query management form
- dịch vụ quản lý
- management services
- dịch vụ quản lý bản ghi
- record management service (RMS)
- dịch vụ quản lý bản ghi
- RMS (recordmanagement services)
- dịch vụ quản lý bộ nhớ
- SMS (storagemanagement services)
- dịch vụ quản lý bộ nhớ
- storage management services (SMS)
- dịch vụ quản lý hệ thống
- systems management service
- dịch vụ quản lý khối vật lý
- Physical Unit Management Service (PUMS)
- dịch vụ quản lý thông tin
- MIS (managementinformation service)
- dịch vụ thông tin quản lý
- management information service
- dịch vụ thông tin quản lý chung
- Common Management Information Service (CMIS)
- dịch vụ thông tin quản lý chung
- Common Management Information Services (CMIS)
- dịch vụ thông tin quản lý hệ thống
- System Management Information Service (SMIB)
- diễn đàn quản lý mạng
- Network Management Forum (NMF)
- Diễn đàn quản lý mạng OSI
- OSI Network Management Forum (OSI/NMF)
- dữ liệu quản lý chức năng
- FMD function management data
- dữ liệu quản lý chức năng
- function management data
- dữ liệu quản lý chức năng
- function management data (FDM)
- dữ liệu quản lý chức năng
- Function Management Data (FMD)
- dự liệu quản lý tài sản
- asset management provision
- Ethernet quản lý mạng (Mạng LAN được sử dụng để điều khiển và giám sát các thiết bị ở tổng đài trung tâm và các chi nhánh
- Network Management Ethernet (NME)
- Giao diện chương trình ứng dụng quản lý Java
- Java Management Application Program Interface (IMAPI)
- giao diện dịch vụ quản lý các hệ thống
- Systems Management Service Interface (SMSI)
- giao diện dịch vụ quản lý lớp
- Layer Management Service Interface (LMSI)
- Giao diện hệ thống phân tích ý kiến chuyên gia/Gói quản lý giao diện
- Expert Analysis System Interface/Interface Management Package (EASI/IMP)
- giao diện quản lý
- Management Interface (MI)
- giao diện quản lý 1...5
- Management Interface 1...5 (M1...M5)
- giao diện quản lý cục bộ
- LMI (localmanagement interface)
- giao diện quản lý cục bộ
- Local Management Interface (LMI)
- giao diện quản lý kết nối tạm thời
- Interim Link Management Interface
- Giao diện quản lý lớp/Tuyến nối (Frame Relay)
- Layer/Link Management Interface (FrameRelay) (LMI)
- giao diện quản lý mạng truyền thông
- Communication Network Management Interface (CNMI)
- giao diện quản lý nội hạt tạm thời
- Interim Local Management Interface (ILMI)
- giao diện quản lý nội hạt tổng hợp
- Integrated Local Management Interface (ILMI)
- giao diện quản lý sở hữu trí tuệ
- Intellectual Property Management Interface (IPMP)
- giao diện quản lý tại bàn
- DMI (desktopmanagement interface)
- giao diện quản lý văn phòng
- Desktop Management Interface (DMI)
- giao diện quản lý văn phòng
- DMI (desktopmanagement interface)
- giao diện quản lý để bàn
- desktop management interface (DMI)
- giao diện thiết bị các dịch vụ quản lý bộ nhớ
- Storage Management Services Device Interface (SMSDI)
- giáo dục quản lý số
- Digital Management Education (DME)
- giao thức chuyển tải véc tơ quản lý mạng
- Network Management Vector Transport protocol (NMVT)
- giao thức của các dịch vụ quản lý bộ nhớ
- Storage Management Services Protocol (SMSP)
- giao thức giao diện quản lý chung
- Common Management Interface Protocol (CMIP)
- Giao thức quản lý /Giám sát cổng mạng đơn giản
- Simple gateway management/Monitoring Protocol (SGMP)
- giao thức quản lý bảng danh tuyến
- RTMP (routingTable Management Protocol)
- giao thức quản lý bảng định tuyến
- Routing Table Management Protocol
- giao thức quản lý bảng đường truyền
- Routing Table Management Protocol
- giao thức quản lý bảng đường truyền
- RTMP (routingTable Management Protocol)
- Giao thức quản lý BER
- BER Management Protocol (BMP)
- giao thức quản lý chuyển mạch công cộng
- General Switch Management Protocol (GSMP)
- giao thức quản lý khóa
- Key Management Protocol (KMP)
- Giao thức quản lý khóa và liên kết an toàn Internet
- Internet Security Association and Key Management Protocol (ISAKMP)
- giao thức quản lý kiểm thử
- test management protocol
- giao thức quản lý kiểm tra
- test management protocol
- Giao thức quản lý LAN/MAN
- LAN/MAN Management Protocol (LMMP)
- giao thức quản lý mạng
- network management Protocol (NMP)
- giao thức quản lý mạng
- NMP (networkmanagement Protocol)
- giao thức quản lý mạng đơn
- simple network management
- giao thức quản lý mạng đơn giản
- Simple Network Management Protocol (SNMP)
- giao thức quản lý mạng đơn giản
- SNMp. (SimpleNetwork Management Protocol)
- Giao thức quản lý mạng đơn giản [[]], phiên bản 2 (LEFT)
- Simple Network Management Protocol version 2 (IETF) (SNMPV2)
- giao thức quản lý ngân hàng modem
- Modem Bank Management Protocol (MBMP)
- giao thức quản lý nhóm Internet
- IGNP (InternetGroup Management Protocol)
- Giao thức quản lý nhóm Internet
- Internet Group Management protocol (IGMP)
- giao thức quản lý siêu phương tiện
- HyperMedia Management Protocol (HMMP)
- giao thức quản lý test
- test management protocol
- giao thức quản lý đo thử
- Test Management Protocol (ATM(TMP)
- giao thức quản lý đơn giản
- Simple Management Protocol (SMP)
- giao thức quản lý đường hầm đi lên
- Ascend Tunnel Management Protocol (ATMP)
- giao thức thông tin quản lý chung
- Common Management Information Protocol (CMIP)
- Giao thức ứng dụng quản lý tính di động (T1S1)
- Mobility Management Application Protocol (T1S1) (MMAP)
- hàm quản lý bộ nhớ
- memory-management function
- hệ (thống) quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ
- relational database management (RDBMS)
- hệ (thống) quản lý dịch vụ
- service management system
- hệ phương pháp quản lý phổ
- Spectrum Management Methodology (SMM)
- hệ quản lý chất lượng toàn bộ
- Total Quality Management System
- hệ quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS)
- relational database management (RDBMS)
- hệ quản lý giá
- cost management system
- hệ quản lý giá
- Cost Management System (CMS)
- hệ quản lý nhân sự
- management information system-MIS
- hệ quản lý siêu phương tiện
- HyperMedia Management Schema (HMMS)
- hệ quản lý thông tin
- information management system
- hệ quản lý thông tin
- MIS (managementinformation system)
- hệ thống con quản lý bộ nhớ
- storage management subsystem (SMS)
- Hệ thống giám sát/Quản lý thực thể mức cao
- High LEVEL Entity Monitoring/Management System (HEMS)
- hệ thống hỗ trợ quản lý
- management support system
- hệ thống khôi phục và quản lý dữ liệu
- Data Management and Retrieval System (DMRS)
- hệ thống quản lý
- management services
- hệ thống quản lý
- management system
- hệ thống quản lý băng thông
- Bandwidth Management System (BMS)
- Hệ thống quản lý các hoạt động khung/Hệ thống truy nhập chuyển mạch thuê bao theo khung
- Frame Operations Management System/Frame User Switch Access System (FOMS/FUSA)
- hệ thống quản lý chất lượng
- quality management system
- Hệ thống quản lý chính sách/Dự án
- Policy/Project Management System (PMS)
- hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
- Data Base Management System (DBMS)
- hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu phân tán
- Distributed DataBase Management System (DDBMS)
- hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ/đầu xa
- Relational/Remote Data Base Management System (RDBMS)
- hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu tổng hợp
- Integrated Data Base Management System (IDMS)
- hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu định hướng theo đối tượng
- Object-Oriented Database Management System (ODBMS)
- hệ thống quản lý dịch vụ
- Service Management System (SMS)
- hệ thống quản lý dự báo tích hợp
- Integrated Forecasting Management System (INFORMS)
- hệ thống quản lý dữ liệu tích hợp
- IDMS (integrateddata management system)
- hệ thống quản lý dữ liệu và lệnh
- Command and Data Management System (CDMS)
- Hệ thống quản lý dữ liệu/Hiển thị đầu cuối
- Terminal Data/Display Management System (TDMS)
- hệ thống quản lý giao diện người dùng
- user interface management system (UIMS)
- hệ thống quản lý giao diện người sử dụng
- User Interface Management System (UIMS)
- hệ thống quản lý khai thác của trung tâm phân chia mạch vòng
- Loop Assignment Center Operations Management System (LOMS)
- hệ thống quản lý mã
- Code Management System (CMS)
- hệ thống quản lý mạng
- network management system
- hệ thống quản lý mạng
- Network Management System (NMS)
- hệ thống quản lý mạng mở
- Open Network Management System (ONMS)
- hệ thống quản lý mạng tích hợp
- Integrated Network Management System (INMS)
- hệ thống quản lý nguồn nhân lực
- Human Resource Management System (HRMS)
- hệ thống quản lý phần tử
- Element Management System (ATM) (EMS)
- hệ thống quản lý phụ tải
- load management system
- hệ thống quản lý phương tiện số
- Digital Facility Management System (DFMS)
- hệ thống quản lý tài liệu điện tử
- EDMS (electronicdocument management system)
- hệ thống quản lý tài liệu điện tử
- electronic document management system (EDMS)
- hệ thống quản lý tài nguyên khai thác
- Operating Resource Management System (ORMS)
- hệ thống quản lý tập tin
- file management system
- hệ thống quản lỷ tệp được đánh số thứ tự
- Indexed Sequential File Management System (ISFMS)
- hệ thống quản lý thông tin
- IMS (InformationManagement System)
- hệ thống quản lý thông tin
- Information Management System (IMS)
- hệ thống quản lý thông tin
- MIS (managementinformation system)
- hệ thống quản lý thông tin
- miss (managementinformation system)
- hệ thống quản lý thông tin
- myth (managementinformation system)
- hệ thống quản lý thông tin thư viện
- Library Information Management System (LIMS)
- hệ thống quản lý thông tin/bộ nhớ ảo
- IMS/VS (InformationManagement System/Virtual Storage)
- Hệ thống quản lý thông tin/Bộ nhớ ảo
- Information Management System/Virtual Storage (IMS/VS)
- Hệ thống quản lý tiêu chuẩn (SS7)
- Standard Management system (SS7) (SMS)
- hệ thống quản lý tin báo qua điện thoại
- Telephone Message Management System (TMMS)
- Hệ thống quản lý tín hiệu ([[]] Tektronix)
- Signal Management System (Tektronix) (SMS)
- hệ thống quản lý toàn cầu
- Global Management System (GMS)
- hệ thống quản lý tri thức
- KMS (knowledgemanagement system)
- hệ thống quản lý tri thức
- knowledge management system (KMS)
- hệ thống quản lý trợ giúp khách hàng
- Customer Support Management System (CSMS)
- hệ thống quản lý và điều khiển mạng
- Network control and management system (NCMS)
- hệ thống quản lý vận tải
- traffic management system
- hệ thống quản lý vật liệu tự động hóa tiêu chuẩn
- Standard Automated Material Management System (SAMMS)
- hệ thống quản lý vật tải
- carrier management system
- hệ thống quản lý điện năng
- energy management system
- hệ thống quản lý điện thoại/chuyển tải
- Telephone/Transport Management System (TMS)
- hệ thống quản lý đối tượng
- object management system
- hệ thống quản lý đối tượng phân tán
- Distributed Object Management System (DOMS)
- hệ thống thông tin quản lý
- management information system (MIS)
- hệ thống thông tin quản lý
- Management Information System (MISFET)
- hệ thống thông tin quản lý
- management information system-MIS
- hệ thống thông tin quản lý chương trình
- Program Management Information System (PROMIS)
- hệ thống tích hợp quản lý
- management integrated system
- hệ thông tin quản lý
- information management system
- hệ thông tin quản lý
- management information system (MIS)
- hệ thông tin quản lý
- management information system-MIS
- hệ thống tin quản lý tài sản
- asset management information system
- hệ thống truyền thông và quản lý ảnh
- Image Management and Communication System (IMACS)
- hệ thống tự động hóa của cơ sở dữ liệu thông tin quản lý
- Management Information DataBase Automation System (MIDAS)
- hệ thống vận hành quản lý mạng tế bào
- Cellular Management Operation System (CMOS)
- hệ thống xử lý hình ảnh và quản lý dữ liệu địa lý
- Geographic Data Management and Image Processing System (GEOMIPS)
- Hệ thống điều khiển và quản lý dữ liệu Apple
- Apple Document Management And Control System (ADMACS)
- hiệp hội quản lý hệ thống
- ASM (associationfor System Management)
- hiệp hội quản lý thông tin
- Society for information management (SIM)
- hiệp hội quản lý xử lý số liệu
- Data Processing Management Association (DPMA)
- hỗ trợ quản lý
- management support
- hỗ trợ quản lý hồi phục
- RMS (recoverymanagement support)
- hỗ trợ quản lý phục hồi
- RMS (RecoveryManagement Support)
- hoàn cảnh quản lý
- management support
- Hội nghị quản lý TE
- TE Management Meeting (TEM)
- hội thảo quốc tế về quản lý bộ nhớ
- International Workshop on Memory Management (IWMM)
- hợp đồng quản lý
- management contract
- hợp đồng quản lý thi công
- construction management contract
- hợp đồng quản lý xây dựng
- construction management contract
- kế hoạch thông tin quản lý có tính chiến lược
- Strategic Management Information Plan (SMIP)
- kho thông tin quản lý của giám sát mạng từ xa
- RMON-Management Information Base (RMON-MIB)
- khoa học quản lý
- management science
- khối chức năng quản lý hệ thống
- systems management functional unit
- khối dữ liệu giao thức thông tin quản lý chung
- Common Management Information Protocol Data Unit (CMIPDU)
- Khối dữ liệu giao thức ứng dụng quản lý
- Management Application Protocol Data Unit (MAPDU)
- khối quản lý bộ nhớ
- Memory Management Unit (MMU)
- Khối quản lý bộ nhớ truy cập nhanh [[[Motorola]]]
- Cache/Memory Management Unit [Motorola] (CMMU)
- khối quản lý bộ nhớ-MMU
- MMU (memorymanagement unit)
- khối quản lý dữ liệu trung tâm
- Central Data Management Unit (CDMU)
- khối quản lý hệ thống
- systems management functional unit
- khối quản lý mạng
- Network Management Unit (NMU)
- Khối quản lý mạng Y
- Y-Net Management Unit (YMU)
- khối điều khiển quản lý chức năng
- FMCB (functionmanagement control block)
- khối điều khiển quản lý chức năng
- function management control block (FMCB)
- kiến thức quản lý dùng chung
- Shared Management Knowledge (SMK)
- kiến trúc quản lý mạng
- Network Management Architecture (NMA)
- kiến trúc quản lý trung tâm phân phối
- Hub Management Architecture (HMA)
- kiến trúc quản lý xí nghiệp
- EMA (enterprisemanagement architecture)
- kiến trúc quản lý đối tượng
- object management architecture (OMA)
- kiến trúc quản lý đối tượng
- OMA (Objectmanagement architecture)
- Kiến trúc quản lý đối tượng (Microsoft)
- Object Management Architecture (Microsoft) (OMA)
- kỹ thuật quản lý
- management engineer
- kỹ thuật quản lý
- management engineering
- lĩnh vực quản lý
- Management Domain (MD)
- Lĩnh Vực Quản Lý Hành Chính-ADMD
- ADMD (ADministrativeManagement Domain)
- lớp quản lý
- management class
- lớp quản lý mạng
- Network Management Layer (NML)
- lớp quản lý thành phần
- Element Management Layer (ATM) (EML)
- luật quản lý và hủy bỏ chất thải
- waste Avoidance and, Management Act
- mạch quản lý bộ nhớ đánh trang
- page memory management unit-PMMU
- mạng quản lý viễn thông
- Telecommunications Management Network (TMN)
- mặt bằng quản lý trạm gốc
- Base station management platform (BSMP)
- mẫu biểu quản lý vấn tin
- query management form
- máy chủ quản lý truyền thông
- communication management host
- máy chủ quản lý truyền thông
- communications management host
- miền quản lý
- Management Domain (MD)
- miền quản lý dùng riêng
- Private Management Domain (PRMD)
- miền quản lý hành chính
- Administration Management Domain (ADMD)
- miền quản lý thư mục
- Directory Management Domain (DMD)
- miền quản lý thư mục hành chính
- Administrative Directory Management Domain (ADMD)
- miền quản lý thư mục tư nhân
- Private Directory Management Domain (PRDMD)
- miền quản lý thư mục-DMD
- Directory Management Domain (DMD)
- mô hình quản lý dữ liệu chuẩn
- Reference Model of Data Management (RMDM)
- mô hình thông tin quản lý
- Management Information Model (MIM)
- môi trường dịch vụ thông tin quản lý đặc trưng
- Specific Management Information Service Element (SMISE)
- môi trường dịch vụ ứng dụng của quản lý các hệ thống
- Systems management application service element (SMASE)
- môi trường quản lý
- management environment
- môi trường quản lý phân tán
- Distributed Management Environment (DME)
- môi trường quản lý phân tán
- DME (distributedmanagement environment)
- môđun quản lý giao thức
- Protocol Management Module (PMM)
- mức quản lý mạng
- Network Management Level (NML)
- Ngắt quản lý hệ thống [[[Intel]]]
- System Management In (SMI)
- ngôn ngữ quản lý dữ liệu
- data management language (DML)
- ngôn ngữ quản lý dữ liệu
- DML (datamanagement language)
- nhà nước quản lý
- management by state
- nhân viên quản lý chất thải (ký hiệu nghề nghiệp)
- Waste Management Officer
- nhiệm vụ quản lý
- management function
- nhiệm vụ quản lý
- management task
- nhóm công tác liên cơ quan về quản lý dữ liệu để trao đổi toàn cầu
- Interagency Working Group on Data Management for Global Change (IWGDMGC)
- Nhóm quản lý đa phương tiện (ETSI)
- Multimedia Management Group (ETSI) (MMG)
- nhóm quản lý đối tượng
- object management group
- nhóm quản lý đối tượng
- Object Management Group (OMG)
- những ứng dụng quản lý mạng truyền thông
- Communication Network Management Applications (CNMA)
- nút chủ cấu hình quản lý truyền thông
- communication management configuration host node
- PDU quản lý đo thử
- Test Management PDU (TM-PDU)
- PDU tin quản lý hệ thống
- System Management Protocol Data Unit (SMPDU)
- phần mềm quản lý cá nhân
- personal management software
- phần mềm quản lý dữ liệu
- Data Management Software (DMS)
- phần mềm quản lý giao dịch
- transaction management software
- phần mềm quản lý mạng
- network management software
- phần mềm quản lý nhân sự
- personnel management software
- phân nhóm công tác quản lý lưu lượng
- Traffic Management Sub-Working Group (TMSWG)
- phần quản lý bảo dưỡng máy tính hóa
- Computerized Maintenance Management Software (CMMS)
- phần tử dịch vụ thông tin quản lý chung
- Common Management Information Service element (CMISE)
- phần ứng dụng dể quản lý các hệ thống trạm gốc
- Base Station System Management Application Part (BSSMAP)
- phần ứng dụng quản lý hệ thống
- System management application part (SMAP)
- phần đầu quản lý chức năng
- FMH (functionmanagement header)
- phần đầu quản lý chức năng
- function management header (FMH)
- phương tiện quản lý bộ nhớ tương tác
- interactive software management facility (ISMF)
- phương tiện quản lý bộ nhớ tương tác
- Interactive Storage Management Facility (ISMF)
- phương tiện quản lý bộ nhớ tương tác
- ISMF (interactivestorage management facility)
- phương tiện quản lý cấp phép
- License Management Facility (LMF)
- phương tiện quản lý hỏi
- Query Management Facility (QMF)
- phương tiện quản lý phím
- key management facility
- phương tiện quản lý từ xa
- Remote Management Facility (RMF)
- quá trình quản lý
- management process
- quản lý an ninh
- security management
- Quản lý ATM
- ATM Management (ATMM)
- quản lý bản sửa đổi
- revision management
- quản lý bằng nghe nhìn
- Audio Visual Management (AVM)
- quản lý bảo dưỡng
- maintenance management
- quản lý bảo dưỡng
- maitenance management
- quản lý bảo mật
- security management
- quản lý bộ nhớ
- memory management
- quản lý bộ nhớ ảo
- virtual memory management
- quản lý bộ nhớ phụ
- auxiliary storage management
- quản lý bộ trữ ảo
- virtual storage management
- quản lý bộ trữ trang ngoài
- external page storage management
- quản lý bộ đệm
- buffer management
- quản lý các hệ thống thông tin
- Information Systems Management (IFSM)
- quản lý các ứng dụng mạng
- Network applications Management (NAM)
- quản lý cấu hình
- configuration management
- quản lý cấu hình
- Configuration Management (CM)
- quản lý chất thải
- waste management
- quản lý chu kỳ tiền mặt
- cash flow management
- quản lý chức năng
- Function Management (FM)
- quản lý chức năng an ninh
- Security Function Management (SFM)
- quản lý chương trình
- program management
- quản lý công trình
- project management
- quản lý công việc
- job management
- quản lý cuộc gọi tích hợp/thông minh
- Integrated/Intelligent Call Management (ICM)
- Quản lý dịch vụ /Quản lý phổ
- Service management / Spectrum management (SM)
- Quản lý doanh nghiệp dựa trên Web
- Web-Based Enterprise Management (WBEM)
- quản lý dự án
- project management
- quản lý dự án trực tuyến
- online project management
- quản lý dữ liệu
- data management
- quản lý dữ liệu cao cấp
- advanced data management
- quản lý dữ liệu phân tán
- Distributed Data Management (DDM)
- quản lý dữ liệu rời rạc
- Discrete Data Management (DDM)
- Quản lý dung lượng một cách logic (IBM)
- Logical Volume Management (IBM) (LVM)
- Quản lý Epsilon mở rộng
- Epsilon Extension Management (EEM)
- quản lý giao thông (trên mạng)
- traffic management
- quản lý hàng đợi
- queue management
- quản lý hành trình báo hiệu
- Signalling Route Management (SRM)
- quản lý hệ thống
- system management
- quản lý hệ thống
- systems-management
- quản lý hệ thống trung gian yêu cầu đối tượng
- Object Request Broker System Management
- quản lý hệ đĩa
- disk system management
- quản lý hiệu năng
- Performance Management (PM)
- Quản lý hồ sơ người sử dụng (IBM)
- User Profile Management (IBM) (UPM)
- quản lý hợp nhất lớp kết nối
- Consolidated Link Layer Management (FR) (CLIM)
- quản lý in động
- dynamic print management
- Quản lý Internet bằng OSI
- OSI Internet Management (OIM)
- quản lý kết nối
- CMT (ConnectionManagement)
- quản lý kết nối
- Connection Management (CM)
- quản lý kết nối mạng
- Network connection Management (NCM)
- quản lý khóa
- key management
- Quản lý khóa đơn giản cho các giao thức [[Internet[Sun]]]
- Secret key-management for internet protocol [sun] (SKIP)
- quản lý không gian
- space management
- quản lý kỹ thuật tập trung hóa
- Centralized Technical Management (CTM)
- Quản lý lắp đặt mạng (IBM)
- Network Installation Management (IBM) (NIM)
- quản lý liên miền chung
- Joint Inter-Domain Management (JIDM)
- quản lý lỗi
- error management
- quản lý lỗi
- fault management
- quản lý lỗi
- Fault Management (FM)
- quản lý lớp
- Layer Management (LM)
- quản lý lớp
- layer-management
- quản lý lưu lượng
- Traffic Management (ATM) (TM)
- quản lý lưu lượng báo hiệu
- Signalling traffic Management (STM)
- quản lý lưu lượng có chọn lọc
- Selective Traffic Management (STM)
- quản lý mạng
- network management
- quản lý mạng
- Network Management (NM)
- Quản lý mạng của hệ thống EADAS
- Engineering and Administrative Data Acquisition System Network Management (EADASNM)
- quản lý mạng dựa trên chính sách
- Policy Based Network Management (PBNM)
- quản lý mạng khách hàng
- Customer Network Management (CNM)
- quản lý mạng tích hợp
- Integrated Network Management (INM)
- quản lý mạng tiên tiến
- Advanced Network Management (ANM)
- quản lý mạng truyền thông
- communication network management
- quản lý mạng truyền thông
- Communication Network Management (CMN)
- quản lý mạng truyền thông
- Communication Network Management (CNM)
- quản lý mạng vật lý
- Physical Network Management (PNM)
- Quản lý mạng/gói quản lý mạng của LAN
- LAN Network Management/Manager (IBM) (LNM)
- quản lý mối quan hệ khách hàng
- Customer Relationship Management (CRM)
- quản lý môi trường
- environmental management
- quản lý môi trường
- Environmental Management (EM)
- quản lý năng lượng
- energy management
- quản lý ngoài
- external management
- quản lý nguồn dữ liệu
- data resource management
- quản lý nguồn thông tin
- Information Resource Management (IRM)
- quản lý nguồn điện
- power management
- quản lý nhớ phân cấp
- Hierarchical Storage Management (HSM)
- Quản lý OSI ứng dụng
- Application OSI Management (AOM)
- quản lý phân tán
- Distributed Management (DM)
- quản lý phần tử mạng
- Network Element Management (NEM)
- quản lý phiên bản
- revision management
- quản lý phiên bản
- version management
- quản lý phụ tải
- demand-side management
- quản lý phụ tải
- load management
- quản lý quá trình kinh doanh
- Business Process Management (BPM)
- quản lý quan hệ
- relational management
- quản lý quan hệ khách hàng
- CRM (customerrelation management)
- quản lý quy mô trực tuyến
- on-line volume management
- quản lý sự cố, quản lý cấu hình, quản lý tài khoản, quản lý hiệu năng, quản lý an toàn
- Fault management, Configuration management, Account management, Performance management, Security management (FCAP)
- quản lý tác vụ
- task management
- quản lý tài chính quốc tế
- International Financial Management (IFM)
- quản lý tài liệu kỹ thuật
- Technical Document Management (TDM)
- quản lý tài nguyên
- resource management
- quản lý tài nguyên
- Resource Management (RM)
- quản lý tài nguyên mạng
- Network Resource Management (NRM)
- quản lý tài nguyên thông tin
- Information Resource Management (IRM)
- quản lý tài nguyên truyền dẫn
- Transmission Resource Management (TRM)
- quản lý tài sản
- asset management
- quản lý tần số
- frequency management
- quản lý tần số
- spectrum management
- quản lý tập tin
- file management
- quản lý tập trung
- centralized management
- quản lý tệp
- file management
- quản lý thi công
- construction management
- quản lý thiết bị quản lý truy nhập dữ liệu
- Data Access Management/Manager (DAM)
- quản lý thống nhất
- centralized management
- quản lý thống nhất
- unified management
- quản lý thông tin
- information management
- quản lý thông tin doanh nghiệp
- Enterprise Information Management (EIM)
- Quản lý thư viện và cấu hình phần mềm [[[IBM]]]
- Software Configuration and Library Management [IBM] (SCLM)
- Quản lý tiêu chuẩn ISDN
- ISDN Standards Management (ISM)
- quản lý tính cước
- Accounting Management (AM)
- quản lý trạm
- SMT (StationManagement)
- quản lý trạm
- Station Management (SMT)
- quản lý tri thức
- Knowledge Management (KM)
- quản lý trùng hợp
- concurrency management
- quản lý truy cập
- access management
- quản lý truy cập an toàn
- secure access management (MT)
- quản lý truy xuất
- access management
- quản lý truyền thông
- communication management
- quản lý tư liệu từ xa
- Remote Document Management (RDM)
- quản lý từ xa
- remote management
- quản lý tuyến kết nối báo hiệu
- Signalling link management (SLP)
- quản lý tuyến nối theo thời gian thực
- Real Time Link Management (RTLM)
- quản lý ứng dụng
- application management
- quản lý và giám sát mạng
- network supervision and management
- Quản lý Viễn thông khu vực
- Regional Telecommunications Management (RTM)
- quản lý đầu cuối
- Terminal Management (TM)
- quản lý điều khiển ứng dụng
- Application Control Management (ACM)
- quyền quản lý danh sách cho phép
- authorization list management authority
- quyền quản lý danh sách ủy quyền
- authorization list management authority
- quyền quản lý đối tượng
- object management authority
- quyền quản lý đối tượng
- object management rights
- RAM quản lý hệ thống
- System Management Random Access Memory (SMRAM)
- Server quản lý các hệ thống [[[Microsoft]]]
- Systems Management Server (Microsoft) (SMS)
- sở quản lý nhà thành phố
- municipal housing management bureau
- sở thông tin quản lý
- management information base
- sự cấu hình quản lý truyền thông
- CMC (communicationmanagement configuration)
- sự kiểm tra quản lý
- management audit
- sự nghiên cứu quản lý
- management study
- sự quản lý bộ nhớ
- memory management
- sự quản lý bộ nhớ ảo
- virtual storage management (VSM)
- sự quản lý bộ nhớ ảo
- VSM (virtualstorage management)
- sự quản lý bộ nhớ phụ
- auxiliary storage management
- sự quản lý bộ nhớ thực
- real storage management (RSM)
- sự quản lý bộ nhớ thực
- RSM (realstorage management)
- sự quản lý bộ nhớ trang
- page memory management
- sự quản lý bộ nhớ trang ngoài
- external page storage management
- sự quản lý bộ đệm
- buffer management
- sự quản lý cấu hình
- configuration management (CM)
- sư quản lý chất lượng
- quality management
- sự quản lý chức năng
- function management (FM)
- sự quản lý chương trình
- program management
- sự quản lý công việc
- job management
- sự quản lý công việc
- task management
- sự quản lý dự án
- projection management
- sự quản lý dự án (xây dựng)
- project management (building)
- sự quản lý dữ liệu điện tử
- electronic data management (EDM)
- sự quản lý giao dịch
- transaction management
- sự quản lý giao thông
- traffic management
- sự quản lý hàng đợi
- queue management
- sự quản lý hệ thống
- system management
- sự quản lý hệ thống
- systems management
- sự quản lý hiệu suất
- performance management
- sự quản lý in động
- dynamic print management
- sự quản lý khóa
- key management
- sự quản lý khóa
- lock management
- sự quản lý khóa cục bộ
- local lock management
- sự quản lý khóa toàn cục
- global lock management
- sự quản lý không gian (lưu trữ)
- space management
- sự quản lý lao động
- labour management
- sự quản lý lỗi chương trình
- PFM (Programfault management)
- sự quản lý lớp
- layer management
- sự quản lý mã
- code management
- sự quản lý mạng
- network management
- sự quản lý ngoại vi
- peripheral management
- sự quản lý nguồn
- power management
- sự quản lý nguồn
- resource management
- sự quản lý nguồn cải tiến
- advanced power management (APM)
- sự quản lý nguồn nước
- water management
- sự quản lý nhà ở
- housing management
- sự quản lý nhân công
- man-power management
- sự quản lý nhiệm vụ
- task management
- sự quản lý nước
- water management
- sự quản lý nước bề mặt
- surface water management
- sự quản lý nước thành phố
- urban water management
- sự quản lý nước tổng thể
- integral water management
- sự quản lý phím
- key management
- sự quản lý phổ
- spectrum management
- sự quản lý quá trình
- process management
- sự quản lý rủi ro
- risk management
- sự quản lý sai hỏng chương trình
- program fault management (PRM)
- sự quản lý sản xuất
- production management
- sự quản lý tài chính
- financial management
- sự quản lý tài nguyên
- resource management
- sự quản lý tài nguyên thông tin
- information resource management (lRM)
- sự quản lý tài nguyên thông tin
- IRM (informationresources management)
- sự quản lý tài sản
- property management
- sự quản lý tập tin
- file management
- sự quản lý tệp
- file management
- sự quản lý theo ngoại lệ
- management by exception
- sự quản lý thi công
- construction management
- sự quản lý thông tin
- information management
- sự quản lý thông tin sản phẩm
- PIM (productinformation management)
- sự quản lý thông tin sản phẩm
- product information management (PIM)
- sự quản lý truy nhập
- access management
- sự quản lý truyền thông
- communication management
- sự quản lý tương tác
- interaction management
- sự quản lý văn bản
- text management
- sự quản lý vận hành
- operative management
- sự quản lý vật tư
- management of materials and equipment
- sự quản lý vốn
- capital management
- sự quản lý đĩa
- disk management
- sự truyền truy cập và quản lý tập tin
- FTAM (filetransfer, access, and management)
- sự truyền vectơ quản lý mạng
- network management vectortransport (NMVT)
- sự truyền vectơ quản lý mạng
- NMVT (networkmanagement vector transport)
- sự truyền, truy cập và quản lý tập tin
- file transfer, access, and management (FTAM)
- tác nhân quản lý chính
- Master Management Agent (MMA)
- tác nhân quản lý mạng khách hàng
- Customer Network Management Agent (CNMA)
- Tác nhân quản lý mạng Netware
- Netware Management Agent (NMA)
- tên miền quản lý
- management domain name
- tệp thông tin quản lý
- Management Information File (MIF)
- thành phần công việc quản lý
- management work element
- thiết bị giao thức thông tin quản lý chung
- Common Management Information Protocol Machine (CMIPM)
- thiết bị quản lý bộ nhớ
- memory management unit (MMU)
- thiết bị quản lý bộ nhớ
- Storage Management Engine (SME)
- thời gian (quản lý bảo dưỡng)
- time (maintenancemanagement)
- thông tin quản lý dữ liệu
- Data Management Information (DMI)
- thư viện chương trình thông tin quản lý
- Management Information Library (MIL)
- thư viện thông tin quản lý quốc tế
- International Management Information Library (IMIL)
- thực hiện quản lý cấu kiện
- Component Management Entity (CME)
- thực thể quản lý lớp
- Layer Management Entity (LME)
- thực thể quản lý mạng
- Network Management Entity (ATM) (NME)
- Thực thể quản lý UNI
- UNI Management Entity (ATM) (UME)
- thực thể ứng dụng quản lý các hệ thống
- Systems management application Entity (SMAE)
- tiên phong quản lý dữ liệu
- Advanced Data management (ADAM)
- Tiêu chuẩn chức năng quản lý mạng Chính phủ
- Government Network Management Profile (GNMP)
- tiêu đề quản lý chức năng
- FMH (functionmanagement header)
- tiêu đề quản lý chức năng
- function management header (FMH)
- tiêu đề quản lý chức năng
- Function Management Header (SNA) (FMH)
- tiêu điểm các dịch vụ quản lý
- management services focal point
- tiêu điểm các dịch vụ quản lý
- MSFP (managementservices focal point)
- tiêu điểm quản lý sự cố
- problem management focal point
- tin báo quản lý và bảo dưỡng mạng nhiều khối
- Multiunit Network Management and Maintenance Message (MMM)
- tín hiệu bảo dưỡng và quản lý mạng
- Network-Management and Maintenance Signal (NMM)
- tín hiệu quản lý mạng (lưới) báo hiệu
- signaling network management system
- tính toán quản lý cấu hình
- Configuration Management Accounting (CMA)
- trạm quản lý cấu hình
- Configuration Management Office (CMO)
- trạm quản lý mạng
- Network Management Station (NMS)
- trung tâm quản lý
- management center
- trung tâm quản lý
- management centre
- trung tâm quản lý an ninh
- Security management centre (SMC)
- Trung tâm quản lý CUG
- CUG Management Center (CMC)
- trung tâm quản lý lưu lượng
- Traffic Management Center (TMC)
- trung tâm quản lý mạng
- network management center (NMC)
- trung tâm quản lý mạng
- Network Management Centre (NMC)
- trung tâm quản lý mạng
- NMC (networkmanagement centre)
- trung tâm quản lý vùng
- Area Management Centre (AMC)
- Trung tâm điều khiển quản lý DEC
- DEC Management Control Centre (DECMCC)
- trung tâm điều khiển quản lý mạng
- Network Management Control Centre (NMCC)
- trương mục quản lý
- management account
- truyền thông và quản lý hệ thống
- communication and system management (Cand SM)
- truyền thông và quản lý hệ thống
- communications and System Management (Cand SM)
- ủy ban quản lý
- Management Board
- ủy ban quản lý chức năng chéo
- Cross Functional Management Committee (XFMC)
- Uỷ ban quản lý và điều phối ISDN
- ISDN Management and Co-ordinating Committee (IMCC)
- Uỷ ban đặc biệt về quản lý (TR-41)
- Management Ad Hoc Committee (TR-41) (MAC)
- việc quản lý phụ tải
- load management
- vùng chức năng quản lý
- Management Functional Area (MFA)
- vùng chức năng quản lý hệ thống
- systems management functional area
- vùng quản lý
- Management Domain (MD)
- Vùng Quản Lý Hành Chính-ADMD
- Administration Management Domain (ADMD)
- vùng quản lý riêng
- Private Management Domain (PRMD)
- Vùng Quản Lý Thư Mục Quản Trị-ADDMD
- Administration Directory Management Domain (ADDMD)
- vùng quản lý thư mục riêng
- Private Directory Management Domain (PRDMD)
- điều hành quản lý hệ thống
- systems management operation
- điều khiển tuyến nối lôgic Của giao thức thông tin quản lý
- Common management information protocol Logical link control (CMOL)
- định nghĩa thông tin quản lý
- Definition of Management Information (DMI)
- đội quản lý chương trình
- Program Management Team (PMT)
- đối tượng hỗ trợ quản lý
- management support object
- đối tượng quản lý vấn tin
- query management object
- đơn vị quản lý
- management unit
- đơn vị quản lý bộ nhớ
- memory management unit
- đơn vị quản lý bộ nhớ
- memory management unit (MMU)
- đơn vị quản lý bộ nhớ
- MMU (memorymanagement unit)
- đơn vị quản lý bộ nhớ phân trang
- PMMU (pagedmemory management unit)
- đơn vị quản lý trí nhớ
- memory management unit
manager
- bộ quản lý bản mã [[[macintosh]]]
- Code Fragment Manager [Macintosh] (CFM)
- bộ quản lý biến cố
- event manager
- bộ quản lý bộ nhớ mở rộng
- EMM (ExpandedMemory Manager)
- bộ quản lý bộ trữ phụ
- auxiliary storage manager
- bộ quản lý cảnh nhìn
- view manager
- bộ quản lý cấu hình
- configuration manager
- bộ quản lý chương trình
- program Manager
- bộ quản lý cơ sở dữ liệu theo cấu trúc tôpô
- Topology Database Manager (TDM)
- bộ quản lý cửa sổ chủ đề
- Motif Window Manager (MWM)
- Bộ quản lý danh mục gửi thư (Internet)
- Mailing List Manager (Internet) (LML)
- bộ quản lý dữ liệu logic mạng
- Network Logical Data Manager (NLDM)
- bộ quản lý dữ liệu nguồn
- resource object data manager
- Bộ quản lý dữ liệu đối tượng (IBM)
- Object Data Manager (IBM(ODM)
- bộ quản lý dữ liệu đối tượng nguồn
- RODM (resouringobject data manager)
- bộ quản lý hiển thị dữ liệu đồ họa
- Graphics Data Display Manager (GDDM)
- bộ quản lý hồi phục lỗi
- ERM (errorrecovery manager)
- bộ quản lý hỗn hợp
- composite manager
- bộ quản lý in
- Print Manager
- bộ quản lý in từ xa
- remote print manager
- bộ quản lý kênh
- channel manager
- bộ quản lý khóa đơn
- single lock manager
- bộ quản lý khối logic
- logical volume manager
- bộ quản lý khối nhớ lớn
- Mass Memory Unit manager (MUM)
- bộ quản lý không gian địa chỉ
- Address Space Manager (ASM)
- Bộ quản lý LAN cho môi trường UNIX
- LAN Manager for UNIX (LM/X)
- bộ quản lý lịch
- calendar manager
- bộ quản lý mạng
- network manager
- bộ quản lý máy tính
- computer manager
- bộ quản lý môi trường đồ họa
- GEM (graphicsenvironment manager)
- bộ quản lý môi trường đồ họa
- graphics Environment Manager (GEM)
- bộ quản lý nguồn
- resource manager
- bộ quản lý nhập/xuất tài chính
- finance I/O manager (FIOM)
- bộ quản lý nhập/xuất tài chính
- FIOM (financeI/O manager)
- bộ quản lý nhật ký lỗi
- ELM (errorlog manager)
- bộ quản lý nhật ký lỗi
- error log manager
- bộ quản lý nhật ký lỗi
- error log manager (ELM)
- bộ quản lý nút mạng
- Network Node Manager (NNM)
- bộ quản lý phiên
- session manager
- bộ quản lý phiên truyền thông
- Communication Session Manager (CSM)
- bộ quản lý phủ
- overlay manager
- bộ quản lý phục hồi lỗi
- error recovery manager (ERM)
- Bộ quản lý Server Netscape (Netscape)
- Netscape Server Manager (Netscape) (NSM)
- bộ quản lý tài nguyên hệ thống
- System Resource manager (SRM)
- bộ quản lý tài nguyên ứng dụng
- Application Resource Manager (ARM)
- bộ quản lý tệp
- file manager
- bộ quản lý thông tin cá nhân
- PIM (Personalinformation manager)
- bộ quản lý tổng hợp
- composite manager
- bộ quản lý trạng thái nguồn
- resource status manager
- bộ quản lý trạng thái nhóm
- bracket state manager
- bộ quản lý trình diễn
- presentation manager
- bộ quản lý trình diễn đa phương tiện
- Multi Media Presentation Manager (MMPM)
- bộ quản lý truyền thông
- communication manager
- bộ quản lý truyền thông
- communications manager
- Bộ quản lý văn phòng của Microsoft
- Microsoft Office Manager (Microsoft) (MOM)
- bộ quản lý điểm kết nối
- connection point manager
- bộ quản lý điểm kết nối
- cp manager (connectionpoint manager)
- bộ quản lý điểm đồng bộ
- sync point manager (SPM)
- bộ quản lý điều khiển phiên
- Session Control Manager (SCM)
- chương trình quản lý bó
- batch manager
- chương trình quản lý bộ nhớ phụ
- ASM (auxiliarystorage manager)
- chương trình quản lý công cụ
- TOM (toolmanager)
- chương trình quản lý công cụ
- tool manager (TOM)
- chương trình quản lý dữ liệu lôgic mạng
- network logical data manager (NLDM)
- chương trình quản lý dữ liệu lôgic mạng
- NLDM (networklogical data manager)
- chương trình quản lý dữ liệu nguồn
- resource object data manager
- chương trình quản lý dữ liệu nguồn
- RODM (resouringobject data manager)
- chương trình quản lý in
- Print Manager
- chương trình quản lý in từ xa
- RPM (remoteprint manager)
- chương trình quản lý khối lôgic
- logical volume manager
- chương trình quản lý khôi phục lỗi
- ERM (errorrecovery manager)
- chương trình quản lý mạng
- network manager
- chương trình quản lý ngoài
- external manager
- chương trình quản lý nguồn
- resource manager
- chương trình quản lý nhập
- input manager
- chương trình quản lý nhập/xuất tài chính
- finance I/O manager (FIOM)
- chương trình quản lý nhập/xuất tài chính
- FIOM (financeI/O manager)
- chương trình quản lý sản phẩm
- PM (productmanager)
- chương trình quản lý sản phẩm
- product manager (PM)
- chương trình quản lý tài nguyên đa miền
- CDRM (crossdomain resource manager)
- chương trình quản lý trình diễn
- PM (presentationmanager)
- chương trình quản lý từ xa
- remote print manager (RPM)
- chương trình quản lý vùng địa chỉ
- address space manager (ASM)
- chương trình quản lý vùng địa chỉ
- ASM (addressspace manager)
- chương trình quản lý đầu cuối ảo
- virtual terminal manager (VTM)
- chương trình quản lý đầu cuối ảo
- VTM (virtualterminal manager)
- chương trình quản lý điểm đồng bộ
- sync point manager (SPM)
- chương trình quản lý đối tượng
- object data manager (ODM)
- chương trình quản lý đối tượng
- ODM (objectdata manager)
- chương trình quản lý đồng bộ
- SPM (syncpoint manager)
- Giao thức điều khiển bộ quản lý hiển thị X (giao thức sử dụng để truyền thông giữa các đầu cuối X và các trạm làm việc chạy UNIX)
- X Display Manager Control Protocol (XDMCP)
- hệ thống quản lý thông tin văn phòng
- Desktop Information Manager (DIM)
- khối quản lý bộ nhớ mở rộng
- Extended Memory Manager (XMM)
- khối quản lý các tài khoản an toàn
- Security Accounts Manager [Microsoft] (SAM)
- lớp của bộ quản lý
- manager class
- người quản lý cáp
- cable manager
- người quản lý cửa sổ
- window manager
- người quản lý không gian (lưu trữ)
- space manager
- người quản lý kinh doanh
- business manager
- người quản lý lập trình
- programming Manager
- người quản lý lịch
- calendar manager
- người quản lý mạng
- network manager
- người quản lý stuđiô
- studio manager
- người quản lý thi công
- construction manager
- người quản lý thư viện băng
- tape library manager
- người quản lý xây dựng
- construction manager
- nhà quản lý các hệ thống tài nguyên bộ xử lý
- Processor Resource Systems Manager (PRSM)
- nhà quản lý dữ liệu đối tượng tài nguyên
- Resource Object Data Manager (RODM)
- nhà quản lý môi trường đồ họa
- Graphics Environment Manager (GEM)
- nhà quản lý tài nguyên truyền thông
- Communications Resource Manager (CMR)
- nhà quản lý tuyến dự phòng
- Redundant Link Manager (RLM)
- nhà quản lý vô tuyến
- Wireless Manager (WM)
- phần tử quản lý bộ nhớ phân cấp thiết bị dữ liệu
- Data Facility Hierarchical Storage Manager (DFHSM)
- phần tử quản lý các hoạt động của trung tâm điều khiển
- Control Centre Operations Manager (CCOM)
- phân tử quản lý kết nối
- Connection Manager (CM)
- Phần tử quản lý mạng LAN không đồng nhất
- Heterogeneous LAN Manager (HLM)
- phần tử quản lý quá trình
- Process Manager (PM)
- phần tử quản lý thông tin cá nhân
- Personal Information Manager (PIM)
- Phân tử quản lý thông tin CompuServe
- CompuServe Information Manager (CIM)
- phần tử quản lý đối tượng
- Object Manager (OM)
- quản lý ấn mẫu
- upper manager as in adobe type manager
- Quản lý mạng/gói quản lý mạng của LAN
- LAN Network Management/Manager (IBM) (LNM)
- quản lý thiết bị quản lý truy nhập dữ liệu
- Data Access Management/Manager (DAM)
- quản lý viên ấn mẫu gạch sống
- adobe type manager (ATM)
- quản lý viên chương trình
- program manager
- sự quản lý bộ nhớ
- memory manager
- thiết bị quản lý thẻ thực hành
- Executive Card Manager (ECM)
- thiết bị quản lý điểm kết nối
- Connection Point ManaGer (CPMGR)
- Tiện ích quản lý hệ thống [[[Compap]]]
- System Manager Facility (SMF)
- trạm quản lý thi hành
- manager station
- trạm quản lý/ thư ký
- manager/secretary station
- trình quản lý báo cáo
- report manager
- trình quản lý tác vụ
- Task Manager
- trình quản lý tệp tin
- file manager
- trình quản lý thực thể
- entity manager
- từ quản lý tới quản lý
- Manager-to-Manager (M2M)
- vai trò quản lý
- manager role
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
administration
- ban quản lý hợp tác quốc tế
- International Cooperation Administration
- bộ phận quản lý
- administration section
- chi phí quản lý
- administration expenses
- chi phí quản lý chung
- general administration cost
- chi phí quản lý hành chính
- administration management cost
- chi phí tổng quát và quản lý
- general and administration expenses
- cơ quan quản lý chung
- general administration
- Cơ quan quản lý Hợp tác Quốc tế
- International Cooperation Administration
- cục quản lý các doanh nghiệp nhỏ
- Small Business Administration
- Cục quản lý Hoạt động Viện trợ Nước ngoài (Mỹ)
- Foreign Operations Administration
- Cục Quản lý Xí nghiệp nhỏ
- Small business Administration
- Cục quản quản lý Xí nghiệp nhỏ
- Small Business Administration
- giấy cam kết quản lý
- administration bond
- phí quản lý hành chính
- expenditure on administration
- phòng quản lý bến (tàu)
- administration office
- quản lý hoạt động nghiên cứu
- administration of research (activities)
- quản lý nhà liên bang
- Federal Housing Administration
- quản lý nhà xưởng
- administration of manufactures
- quản lý nhân sự
- personnel administration
- quản lý sản xuất
- administration of production
- quản lý thế chấp
- mortgage administration
- quản lý ủy thác
- mandatory administration
- quản lý vốn
- administration of the fund
- quy trình quản lý
- manual of administration
- sự quản lý của xí nghiệp
- enterprise's administration
- sự thẩm tra quản lý hành chánh
- administration audit
- thư ủy nhiệm quản lý di sản (người chết)
- letter of administration
- trưởng phòng quản lý
- chief administration
control
- bề mặt quản lý
- span of control
- biểu đồ quản lý
- control chart
- biểu đồ quản lý chất lượng
- quality control chart
- cẩm nang quản lý phí tổn
- manual of cost control
- chế độ hối suất đơn nhất về quản lý ngoại hối
- single-rate system of exchange control
- cục, sở (quản lý) hối đoái
- exchange control agency
- hệ thống quản lý lợi nhuận phân quyền
- decentralized profit control system
- hợp lực quản lý
- cooperative control
- quản lý bằng cách kiểm soát
- management by control
- quản lý chất lượng toàn diện
- total quality control
- quản lý chi tiêu
- expenditure control
- quản lý chi trả tiền mặt
- control of cash payment
- quản lý hàng hóa
- merchandise control
- quản lý kế toán nội bộ
- internal accounting control
- quản lý khấu hao dần tài sản
- control of assets amortization
- quản lý kho hàng
- inventory control
- quản lý kho hàng
- stock control
- quản lý kho hàng đúng lúc
- justin time (jit) inventory control
- quản lý kho hàng đúng lúc
- just-in-time inventory control
- quản lý kinh doanh
- business control
- quản lý kinh doanh
- management control
- quản lý kinh tế
- control of economy
- quản lý ngoại hối
- control of exchange
- quản lý ngoại hối
- second of control
- quản lý ngoại tệ
- exchange control
- quản lý ngoại thương
- control of foreign trade
- quản lý ngoại thương
- foreign trade control
- quản lý nhập khẩu
- control of import
- quản lý nhập khẩu
- import control
- quản lý nội bộ
- internal control
- quản lý số có nợ
- debtors ledger control account
- quản lý thuế vụ
- control of government revenue
- quản lý tiền lãi
- control of earnings
- quản lý tiền tệ có tính chọn lựa
- selective monetary control
- quản lý tiếp thị
- marketing control
- quản lý và giám sát
- regulation and control
- quản lý việc mua hàng
- purchase order control
- quản lý xuất khẩu
- control of export
- quản lý xuất khẩu
- export control
- quản lý, kiểm soát sản xuất
- production control
- sự kiểm soát quản lý nội bộ
- internal administrative control
- sự quản lý không có người
- absentee control
- sự quản lý thị trường
- market control
- sự quản lý, kiểm soát hàng trữ kho
- stock control
- thể chế quản lý thương nghiệp
- commercial control system
- trình độ quản lý
- control level
- việc quản lý nguyên vật liệu, vật tư
- materials control
financial control
handle
manage
management
- ban quản lý
- board of management
- ban quản lý
- management committee
- ban quản lý
- management team
- ban quản lý tối cao
- top management
- báo cáo kế toán quản lý
- management account
- báo cáo quản lý
- management report
- bồi dưỡng nhân viên quản lý
- management development
- các cấp nhân viên quản lý
- management levels
- các cấp nhân viên quản lý
- management movement
- các chức năng quản lý
- management functions
- các mục tiêu quản lý
- management objectives
- các quyết định về quản lý
- management decisions
- các vai trò quản lý
- management roles
- cách mạng quản lý
- management revolution
- cán bộ, viên chức, nhân viên quản lý tối cao
- top management
- chế độ báo cáo hành động quản lý
- management action reporting system
- chế độ quản lý nhiều tầng cấp
- multiple management
- chế độ quản lý sản xuất
- production management system
- chi phí quản lý gián tiếp
- management overheads
- chi phí quản lý hành chính
- administration management cost
- chi phí quản lý kinh doanh
- business management cost
- chi phí quản lý kinh doanh
- expense on operating management
- chi phí quản lý kinh doanh
- management charges
- chỉ số quản lý
- management index
- chính sách quản lý
- management policy
- chương mục quản lý quỹ (tiền mặt)
- cash management account
- chuyên môn hóa quản lý
- management specialization
- cơ chế quản lý giá cả
- price management mechanism
- cổ phần quản lý
- management shares
- cổ phiếu của người quản lý
- management share
- cổ phiếu của nhân viên quản lý công ty
- management shares
- cố vấn quản lý
- management consultancy
- cố vấn quản lý xí nghiệp
- management consultant
- công cụ quản lý
- management tool
- công ty quản lý
- management company
- công ty quản lý không hạn chế
- open-end management company
- công ty quản lý ngỏ
- open-end management company
- công ty quản lý định hạn
- closed-end management company
- công ty tín thác quản lý chuyên nghiệp hóa
- specialize management trust
- công ty tư vấn quản lý
- management consultancy
- công ty tư vấn quản lý
- management consultant company
- công ty tư vấn quản lý xí nghiệp
- management consultancy
- công việc cố vấn quản lý
- management consultancy
- Cục quản lý Hành chính và Ngân Sách
- Office of Management and budget
- cuộc vận động quản lý xí nghiệp
- management movement
- dịch vụ quản lý tiền mặt
- cash management service
- dịch vụ tư vấn quản lý
- advisory services to management
- dịch vụ tư vấn quản lý
- management advisory services
- hệ thống thông tin quản lý
- management information system
- hệ thống thông tin quản lý kế hoạch
- programme management information system
- hệ thống thông tin quản lý tài chính
- financial management information system
- hệ thống vận hành quản lý
- management operating system
- Hiệp hội Các nhà tư vấn Quản lý
- Management Consultant's Association
- Hiệp hội Quản lý Mỹ
- American Management Association
- hiệu quả quản lý
- management efficiency
- hỗ trợ quản lý
- management support
- hoa hồng quản lý
- management fee
- Học viện Quản lý Anh
- British institute of Management
- hợp lý hóa quản lý
- rationalization of management
- ngân hàng quản lý
- management bank
- người quản lý quỹ
- money management
- người tư vấn quản lý
- management consultant
- nhân viên kế toán quản lý
- management accountant
- nhân viên quản lý cấp cao
- upper management
- nhóm kế toán quản lý
- account management group
- nhóm quản lý khách hàng (của công ty quảng cáo, tiếp thị...)
- account management group
- phát triển tài năng quản lý
- management development
- phí quản lý
- management charge
- phí quản lý
- management cost
- phí quản lý
- management fee
- phí quản lý kinh doanh
- cost of management
- phong cách quản lý
- management style
- phương pháp quản lý
- method of management
- phương pháp quản lý khoa học
- scientific management
- phương thức quản lý
- management style
- phương thức quản lý bán hàng chậm rãi
- drifting sales management
- quá trình quản lý
- management process
- quá trình quản lý nguồn nhân lực
- human resource management process
- quản lý (phân) xưởng
- shop management
- quản lý (số ngạch) lao động
- labour management
- quản lý (tổ hợp chứng khoán) đầu tư
- investment management
- quản lý bằng cách kiểm soát
- management by control
- quản lý bộ khóa (mã số)
- key management
- quản lý chất lượng toàn diện
- total quality management
- quản lý cho vay
- credit management
- quản lý chức năng
- functional management
- quản lý chung
- joint management
- quản lý chứng khoán có giá
- portfolio management
- quản lý chung, tổng quát
- general management
- quản lý chuyên môn và nhân sự
- line and staff management
- quản lý công nghiệp
- industrial management
- quản lý công ty
- company management
- quản lý công việc giám sát
- supervisory management
- quản lý cửa hàng
- shop management
- quản lý cung ứng
- supply management
- quản lý dân chủ trong xí nghiệp
- democratic management in enterprises
- quản lý danh mục đầu tư
- portfolio management
- quản lý dự án
- project management
- quản lý dự án (công trình)
- project management
- quản lý hành chánh
- administrative management
- quản lý hành chính
- office management
- quản lý hồ sơ
- record management
- quản lý hồ sơ (quảng cáo)
- record management
- quản lý học
- management science
- quản lý hợp đồng
- contract management
- quản lý hướng vào mục tiêu thành quả
- result-oriented management
- quản lý kế toán
- accounting management
- quản lý khả năng tiền mặt
- liquidity management
- quản lý khách sạn
- hotel management
- quản lý kho bạc
- cash management
- quản lý kinh doanh
- business management
- quản lý kinh doanh
- management control
- quản lý kinh doanh
- operating management
- quản lý kinh tế
- economic management
- quản lý lao động
- labour management
- quản lý một cách khoa học
- scientific management
- quản lý mục tiêu
- management by objectives
- quản lý ngân sách
- budget management
- quản lý nghiệp vụ (các cấp phụ trách)
- line management
- quản lý ngoại hối
- management of foreign exchange
- quản lý ngoại lệ
- management by exception
- quản lý nguồn lực con người
- human resource management
- quản lý nguồn lực con người
- human resources management
- quản lý nguồn nhân lực
- human resource management
- quản lý nguồn nhân lực
- human resources management
- quản lý nhân sự
- personal management
- quản lý nhân sự
- personnel management
- quản lý nhân viên và nghiệp vụ
- line and staff management
- quản lý phân tuyến và nhân sự
- line and staff management
- quản lý phi tập trung (kinh doanh)
- decentralized management
- quản lý phí tổn
- cost management
- quản lý phí tổn
- management through cost
- quản lý qua khủng hoảng
- management by crisis
- quản lý quan hệ tài sản-công nợ
- asset-liability management
- quản lý quảng cáo
- advertising management
- quản lý riêng
- personal management
- quản lý rủi ro
- risk management
- quản lý sản phẩm
- product management
- quản lý sản xuất
- manufacturing management
- quản lý sản xuất
- production management
- quản lý tài chính công
- management of public finance
- quản lý tài sản
- asset management
- quản lý theo hệ thống
- system management
- quản lý theo hệ thống
- systems management
- quản lý theo thành quả
- management by results
- quản lý thị trường tài chính
- money market management
- quản lý thời gian làm việc
- time management
- quản lý thông tin
- information management
- quản lý thương nghiệp
- commercial management
- quản lý tiền mặt
- cash management
- quản lý tiền tệ
- currency management
- quản lý tiếp thị
- marketing management
- quản lý tiếp thị của công ty đa quốc gia
- multinational marketing management
- quản lý tổ chức
- organizational management
- quản lý tổ hợp đầu tư
- portfolio management
- quản lý toàn diện
- overall management
- quản lý tuyến sản xuất
- line management
- quản lý ứng biến
- contingency management
- quản lý ứng cấp
- management by crisis
- quản lý văn phòng
- office management
- quản lý việc nhà
- household management
- quản lý viện trợ
- aid management
- quản lý xí nghiệp
- business management
- quản lý xí nghiệp
- enterprise management
- quản lý xử lý số liệu
- data processing management
- quản lý độc tài
- dictatorial management
- quyền hạn xử lý của nhân viên quản lý
- management discretion
- quyền quản lý tự chủ
- self-management
- quyền quản lý, quyền kinh doanh
- management right
- sách lược quản lý
- management game
- sổ tay quản lý
- management guide
- sự cùng quản lý
- co-management
- sự giảm bớt số nhân viên quản lý
- shakedown in management staff
- sự kế hoạch hóa quản lý
- management planning
- sự quản lý bán hàng
- sales management
- sự quản lý chung
- joint management
- sự quản lý có kế hoạch
- programmed management
- sự quản lý cơ sơ dữ liệu
- data base management
- sự quản lý hàng tồn kho
- inventory management
- sự quản lý hàng tồn trữ
- stock management
- sự quản lý hiệu quả
- effective management
- sự quản lý khả năng tiền mặt
- liquidity management
- sự quản lý khủng hoảng
- crisis management
- sự quản lý kinh doanh kém
- is management
- sự quản lý mức cầu
- demand management
- sự quản lý nghiệp vụ
- operation management
- sự quản lý nhãn hiệu
- brand management
- sự quản lý nhân viên
- staff management
- sự quản lý nợ
- debt management
- sự quản lý phân phối hàng hóa
- physical distribution management
- sự quản lý phân quyền
- decentralized management
- sự quản lý phí tổn gián tiếp
- management of direct cost
- sự quản lý phí tổn gián tiếp
- management of indirect cost
- sự quản lý tài chính
- financial management
- sự quản lý tài sản có và nợ
- asset-liability management
- sự quản lý tập trung
- centralized management
- sự quản lý tệp dữ liệu
- file management
- sự quản lý theo nguyên tắc ngoại lệ
- management by exception
- sự quản lý thiết bị
- facilities management
- sự quản lý thời gian làm việc (của cá nhân)
- time management
- sự quản lý tồi
- ill management
- sự quản lý tồi
- is management
- sự quản lý trực tiếp
- direct management
- sự quản lý vốn
- fund management
- sự quản lý xí nghiệp
- corporate management
- sự quản lý xưởng sản xuất
- plant management
- sự tham gia quản lý
- management participation
- sự tự (mình) quản lý
- self-management
- sự đồng quản lý
- joint management
- tài khoản quản lý tài sản
- asset management account
- thí nghiệm mô phỏng quản lý kinh doanh
- management simulation
- thiết bị, dụng cụ quản lý
- instrument and tools for management
- thỏa ước quản lý
- management agreement
- thủ tục quản lý
- management process
- thư xác nhận của nhà quản lý
- management letter
- thuật ngữ quản lý
- management terms
- tỉ suất trên quản lý
- management ratios
- tiền lương (của nhân viên) quản lý
- wages of management
- tiền lương quản lý
- earnings of management
- tiền lương quản lý
- wages of management
- tín thác (đầu tư) quản lý thông thường
- general management trust
- tín thác quản lý
- management trust
- tổ quản lý
- management team
- trò chơi quản lý
- management game
- trường phái quyết định quản lý
- decision school of management
- trường quản lý (kinh doanh)
- management school
- tư vấn quản lý xí nghiệp
- management consulting
- tỷ số quản lý
- management ratio
- tỷ số để quản lý
- management ratio
- văn thư về việc quản lý
- management letter
- văn thư về việc quản lý
- management levels
- viên thanh tra quản lý
- management auditor
- đặc quyền của nhân viên quản lý
- management prerogatives
- đào tạo cán bộ quản lý
- management training
- đội ngũ quản lý cao cấp
- higher management
- đội ngũ quản lý cao cấp
- top management
- đội ngũ quản lý cao cấp
- upper management
- đội ngũ quản lý cấp trung
- middle management
- đồng quản lý
- joint management
managing
regulate
rule
supervise
supervisory
Xem thêm các từ khác
-
Quản lý bộ nhớ
memory management, bộ quản lý bộ nhớ phân trang, paged memory management unit (pmmu), cấu trúc quản lý bộ nhớ tiên tiến, advanced... -
Quản lý chi phí
cost control, giải thích vn : một trong số các hệ thống hay thủ tục để quản lý và giảm chi phí sản [[xuất.]]giải thích... -
Vật phẩm đúc bằng bột giấy
molded pulp article, moulded pulp article -
Vật phẩm làm bằng bột giấy
molded pulp article, moulded pulp article -
Vật phản xạ
reflector, vật phản xạ ( trong ) lò ( phản ứng ), reactor reflector, giải thích vn : một vật phản chiếu được ; cách dùng riêng:... -
Vật phế thả nổi
floating refuse -
Vật phế thải
refuse, rejects, waste product -
Vật phóng xạ
radioactive change -
Vật phủ
covering, lap, attachment, giải thích vn : một phần hay bộ phận chồng lên phần khác để tạo [[lực.]]giải thích en : any part... -
Vật phụ trợ
adjustvant -
Nhân viên kiểm tra
inspector, checking clerk, examining officer, inspector, nhân viên kiểm tra cân lường, inspector of weights and measures, nhân viên kiểm tra... -
Nhân viên phục vụ
operatives, service staff, steward -
Nhân viên quản lý chất thải (ký hiệu nghề nghiệp)
waste management officer -
Nhân viên tại ca
on shift operator -
Nhân viên tại chỗ
local category -
Nhân viên tạm thời
temp, temporary employee, temporary staff -
Nhân viên thao tác
operator -
Nhân viên tiếp tân
receptionist, reception clerk, receptionist -
Vật rắn
rigged body, rigid body, solid, solid body -
Vật rèn bằng búa
hammered forging
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.