- Từ điển Anh - Việt
Geometrical
Nghe phát âmMục lục |
/ʤiə'metrikəl/
Thông dụng
Cách viết khác geometric
Như geometric
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
(adj) thuộc hình học
Kỹ thuật chung
hình học
- condition of geometrical stability
- điều kiện ổn định hình học
- condition of geometrical unchangeability
- điều kiện bất biến hình học
- criterion of geometrical unchangeability
- tiêu chuẩn bất biến hình học
- geometrical aberration
- quang sai hình học
- geometrical accuracy
- độ chính xác hình học
- geometrical acoustics
- âm hình (học)
- geometrical body
- vật thể hình học
- geometrical constraint
- liên kết hình học
- geometrical constraint
- sự liên kết hình học
- geometrical data
- số hiệu hình học
- geometrical decoration
- sự trang trí hình học
- geometrical diagram of a switch
- sơ đồ hình học của ghi
- geometrical diagram of structure
- sơ đồ hình học của kết cấu
- geometrical distribution
- phân phối hình học
- geometrical feature of a switch
- đặc tính hình học của ghi
- geometrical magnitude
- độ lớn hình học
- geometrical main dimension of a switch
- kích thước hình học chính của ghi
- geometrical model
- mô hình hình học
- geometrical moment of inertia
- mômen hình học
- geometrical moment of inertia
- mômen quán tính hình học
- geometrical neutral line
- đường trung tính hình học
- geometrical nonlinearity
- tính phi tuyến hình học
- geometrical nonlinearity system
- hệ phi tuyến hình học
- geometrical object
- vật hình học
- geometrical optics
- quang hình (học)
- geometrical optics
- quang hình học
- Geometrical Optics (GO)
- quang hình học
- geometrical ornament
- trang trí hình học
- geometrical ornament
- vật trang trí hình học
- geometrical quantities
- đại lượng hình học
- geometrical reasoning
- sự suy luận hình học
- geometrical resolution length
- độ dài phân giải hình học
- geometrical similarity
- tính tương tự hình học
- geometrical wave front
- đấu sóng hình học
- tool geometrical rake
- góc nghiêng hình học của dao
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Geometrical Optics (GO)
quang hình học, -
Geometrical aberration
quang sai hình học, -
Geometrical accuracy
độ chính xác hình học, -
Geometrical acoustics
âm hình (học), -
Geometrical average
mức trung bình nhân, trung bình nhân, -
Geometrical axis
trục hình học, -
Geometrical body
vật thể hình học, vật thể hình học, -
Geometrical constraint
liên kết hình học, sự liên kết hình học, -
Geometrical data
số hiệu hình học, -
Geometrical decoration
sự trang trí hình học, -
Geometrical diagram of a switch
sơ đồ hình học của ghi, -
Geometrical diagram of structure
sơ đồ hình học của kết cấu, -
Geometrical dissimilarity
tính không đồng dạng (hình học), -
Geometrical distorsion
sự méo hình học, -
Geometrical distribution
phân phối hình học, -
Geometrical feature of a switch
đặc tính hình học của ghi, -
Geometrical figure
hình hình học, -
Geometrical horizon
chân trời thực, đường chân trời thực, -
Geometrical invariability
tính không biến hình, -
Geometrical locus
quỹ tích, quỹ tích (của các điểm),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.