Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Constraint

Nghe phát âm

Mục lục

/kən'streint/

Thông dụng

Danh từ

Sự bắt ép, sự ép buộc, sự cưỡng ép, sự thúc ép
to act under constraint
hành động do bị ép buộc
Sự đè nén, sự kiềm chế
Sự gượng gạo, sự miễn cưỡng; sự e dè
to speak without constraint
nói không e dè
Sự câu thúc, sự giam hãm, sự nhốt (người điên)

Chuyên ngành

Toán & tin

sự ràng buộc, sự hạn chế
artificial constraint
liên hệ giả tạo, ràng buộc giả tạo
dual constraints
ràng buộc đối ngẫu
feasible constraints
(lý thuyết trò chơi ) ràng buộc chấp nhận được
geometric constraint
ràng buộc hình học
ideal constraint
ràng buộc lý tưởng
nonintegrable constraint
ràng buộc không khả tích
rheonomous constraint
(cơ học ) liên kết không ngừng
row constraint
ràng buộc về hàng
scleronomous constraint
(cơ học ) liên kết dừng


Xây dựng

sự liên kết

Cơ - Điện tử

Sự ràng buộc, sự hạn chế, sự cưỡng bức, phản lựcliên kết

Kỹ thuật chung

điều kiện ràng buộc
liên kết
absolutely rigid constraint
sự liên kết cứng tuyệt đối
bilateral constraint
sự liên kết hai chiều
constraint force
phản lực liên kết
fictitious constraint
mối liên kết ảo
fixing constraint
mối liên kết cố định
geometrical constraint
liên kết hình học
geometrical constraint
sự liên kết hình học
holonomic constraint
sự liên kết holonôm
ideal constraint
liên kết lý tưởng
internal constraint
mối liên kết bên trong
kinematic constraint
mối liên kết động học
method of constraint
phương pháp thay liên kết
principle of least constraint
nguyên lý liên kết tối thiểu
reaction of constraint
phản lực liên kết
reciprocal constraint
sự liên kết qua lại
reciprocal constraint
sự liên kết tương hỗ
redundant constraint
liên kết thừa
redundant constraint
mối liên kết thừa (thêm)
rheonoous constraint
liên kết không dừng
scleronomous constraint
liên kết dừng
unilateral constraint
sự liên kết một chiều
phản lực liên kết
sự cố định chặt
sự cưỡng bức
ràng buộc
artificial constraint
ràng buộc giả tạo
CFP (constraintfunctional programming)
sự lập trình chức năng ràng buộc
change constraint
thay đổi ràng buộc
constraint class
lớp ràng buộc
constraint force
lực ràng buộc
constraint functional programming (CFP)
sự lập trình chức năng ràng buộc
constraint matrix
ma trận ràng buộc
constraint rule
quy tắc ràng buộc
constraint set
tập hợp các ràng buộc
constraint set
tập ràng buộc
dual constraint
ràng buộc đối ngẫu
geometric constraint
ràng buộc hình học
hierarchical constraint set
tập ràng buộc phân cấp
holonomic constraint
ràng buộc holonom
ideal constraint
ràng buộc lý tưởng
moving constraint
ràng buộc động
nonintegrable constraint
ràng buộc không khả tích
number of constraint
số ràng buộc
operational constraint
sự rằng buộc khai thác
principle of least constraint
nguyên lý ràng buộc tối thiểu
row constraint
ràng buộc về hàng
stationary constraint
ràng buộc tĩnh
stiffness constraint
ràng buộc về độ cứng
strength constraint
ràng buộc về độ bền (phương pháp tối ưu)
sự giới hạn

Giải thích EN: 1. a restriction of a solid's natural tendency to narrow when it is pulled at its ends.a restriction of a solid's natural tendency to narrow when it is pulled at its ends.2. a restriction of the natural degrees of freedom of a system.a restriction of the natural degrees of freedom of a system..

Giải thích VN: 1. Sự hạn chế trong xu hướng tự nhiên của một vật rắn là co lại khi bị kéo ở hai đầu. 2. Sự hạn chế trong các mức độ tự do thuộc bản chất của một hệ.

sự hạn chế
sự kẹp chặt
sự liên kết
absolutely rigid constraint
sự liên kết cứng tuyệt đối
bilateral constraint
sự liên kết hai chiều
geometrical constraint
sự liên kết hình học
holonomic constraint
sự liên kết holonôm
reciprocal constraint
sự liên kết qua lại
reciprocal constraint
sự liên kết tương hỗ
unilateral constraint
sự liên kết một chiều
sự ngàm
sự ràng buộc
operational constraint
sự rằng buộc khai thác

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
a must , coercion , compulsion , driving , duress , goad , hang-up * , impelling , impulsion , monkey * , motive , necessity , no-no , pressure , repression , restraint , spring , spur , suppression , violence , bashfulness , diffidence , embarrassment , humility , inhibition , modesty , reservation , reserve , timidity , arrest , captivity , check , circumscription , confinement , constrainment , cramp , curb , damper , detention , deterrent , hindrance , limitation , strength , limit , stricture , trammel , bond , distress , force , obligation , restriction , shyness

Từ trái nghĩa

noun
aggression , allowance , permission

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top